Đọc nhanh: 扬弃 (dương khí). Ý nghĩa là: biểu dương nhân tố tích cực, loại bỏ nhân tố tiêu cực, vứt bỏ; loại bỏ, bỏ quăng.
扬弃 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. biểu dương nhân tố tích cực, loại bỏ nhân tố tiêu cực
哲学上指事物在新陈代谢过程中,发扬旧事物中的积极因素,抛弃旧事物中的消极因素
✪ 2. vứt bỏ; loại bỏ
抛弃
✪ 3. bỏ quăng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬弃
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 今生今世 不离 不弃
- Kiếp này không rời xa nhau.
- 他 从未 放弃 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ.
- 他 中途 放弃 了 比赛
- Anh ấy đã bỏ cuộc thi giữa chừng.
- 他 为了 学业 放弃 了 很多
- Anh ấy đã từ bỏ nhiều thứ vì việc học.
- 他 不 愿意 舍弃 传统 的 钱包
- Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.
- 他 不 愿意 放弃 自己 的 理想
- Anh ấy không muốn từ bỏ lý tưởng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弃›
扬›