Đọc nhanh: 百花齐放 (bách hoa tề phóng). Ý nghĩa là: trăm hoa đua nở; phong phú (ví với sự phát triển tự do của các phong cách hình thức sáng tác nghệ thuật khác nhau) 比喻不同形式和风格的各种艺术作品自由发展, hiện tượng nghệ thuật phát triển mạnh mẽ, phong phú. Ví dụ : - 百花齐放, 推陈出新 trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới
百花齐放 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trăm hoa đua nở; phong phú (ví với sự phát triển tự do của các phong cách hình thức sáng tác nghệ thuật khác nhau) 比喻不同形式和风格的各种艺术作品自由发展
- 百花齐放 , 推陈出新
- trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới
✪ 2. hiện tượng nghệ thuật phát triển mạnh mẽ
形容艺术界的繁荣景象
✪ 3. phong phú
比喻不同形式和风格的各种艺术作品自由发展
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百花齐放
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 百花怒放
- trăm hoa đua nở.
- 百花齐放 , 推陈出新
- trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới
- 春天里 百花怒放
- Mùa xuân hoa nở rộ mạnh mẽ.
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
百›
花›
齐›