Đọc nhanh: 接力 (tiếp lực). Ý nghĩa là: tiếp sức. Ví dụ : - 接力赛跑。 chạy tiếp sức.. - 接力运输。 vận tải tiếp sức.
接力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp sức
一个接替一个地进行
- 接力赛跑
- chạy tiếp sức.
- 接力 运输
- vận tải tiếp sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接力
- 接力赛跑
- chạy tiếp sức.
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 接力 运输
- vận tải tiếp sức.
- 火炬 接力赛
- cuộc thi chạy tiếp đuốc
- 他 在 努力 掌握 焊接 技术
- Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.
- 坠机 是 导航 不力 的 直接 后果
- Vụ tai nạn rơi máy bay là kết quả trực tiếp của việc điều hướng kém.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
- 在 400 米 接力赛 的 最后 一棒 , 他 奋力 冲刺 以 确保 胜利
- Trong cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét, ở chặng cuối, anh ấy đã dốc sức tăng tốc để đảm bảo chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
接›