Đọc nhanh: 弃权 (khí quyền). Ý nghĩa là: bỏ quyền; bỏ phiếu trắng (tuyển cử, biểu quyết, thi đấu), bỏ cuộc. Ví dụ : - 对于这项建议,五人投票赞成,八人反对,两人弃权。 Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
弃权 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ quyền; bỏ phiếu trắng (tuyển cử, biểu quyết, thi đấu)
放弃权利 (用于选举、表决、比赛等)
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
✪ 2. bỏ cuộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃权
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 主动权
- Thế chủ động.
- 他 放弃 了 继承 权利
- Anh ấy đã từ bỏ quyền thừa kế.
- 他 放弃 了 上诉 的 权利
- Ông đã từ bỏ quyền kháng cáo của mình.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弃›
权›