Đọc nhanh: 始终 (thuỷ chung). Ý nghĩa là: luôn; luôn luôn; thủy chung, trước sau; toàn bộ; từ đầu đến cuối. Ví dụ : - 他始终保持乐观的态度。 Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.. - 她始终坚持自己的观点。 Cô ấy vẫn luôn kiên định với quan điểm của mình.. - 我始终关注客户的需求。 Tôi luôn quan tâm đến nhu cầu của khách.
始终 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luôn; luôn luôn; thủy chung
表示从开始到终了持续不变;一直
- 他 始终保持 乐观 的 态度
- Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.
- 她 始终 坚持 自己 的 观点
- Cô ấy vẫn luôn kiên định với quan điểm của mình.
- 我 始终 关注 客户 的 需求
- Tôi luôn quan tâm đến nhu cầu của khách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
始终 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước sau; toàn bộ; từ đầu đến cuối
从开始到终了的全部过程
- 计划 的 始终 非常 关键
- Toàn bộ quá trình của kế hoạch rất quan trọng.
- 培训 的 始终 都 很 详细
- Toàn bộ quá trình đào tạo rất chi tiết.
- 任务 的 始终 由 经理 监督
- Người quản lý giám sát toàn bộ nhiệm vụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 始终
✪ 1. 始终 + (不/没)+ Động từ
- 我 始终 不 接受 这样 的 要求
- Tôi luôn không chấp nhận yêu cầu như vậy.
- 她 始终 不 改变 自己 的 决定
- Cô ấy luôn không thay đổi quyết định của mình.
✪ 2. Động từ(伴随/ 贯穿/ 贯彻) + 始终
- 他们 的 努力 贯穿 工作 始终
- Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.
- 这个 原则 贯彻 到 公司 始终
- Nguyên tắc này được áp dụng cho toàn bộ công ty.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 始终
- 他 始终 对 妻子 钟情
- Anh ấy luôn chung tình với vợ.
- 他 始终保持 乐观 的 态度
- Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.
- 大会 自始至终 充满 着 团结 欢乐 的 气氛
- đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
- 十几年来 他 始终如一 地 忠于党
- Trong hơn mười năm, ông luôn trung thành với đảng.
- 你 未必 光芒万丈 , 但 始终 温暖 有光
- Cậu không nhất định phải toả sáng muôn phương, nhưng vẫn luôn trong trẻo ấm áp
- 他们 的 努力 贯穿 工作 始终
- Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.
- 他 终于 开始 觉醒 了
- Anh ấy cuối cùng cũng bắt đầu thức tỉnh.
- 作为 旅馆 的 行李 员 , 他 始终保持 微笑 , 提供 优质服务
- Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
始›
终›