始终 shǐzhōng
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ chung】

Đọc nhanh: 始终 (thuỷ chung). Ý nghĩa là: luôn; luôn luôn; thủy chung, trước sau; toàn bộ; từ đầu đến cuối. Ví dụ : - 他始终保持乐观的态度。 Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.. - 她始终坚持自己的观点。 Cô ấy vẫn luôn kiên định với quan điểm của mình.. - 我始终关注客户的需求。 Tôi luôn quan tâm đến nhu cầu của khách.

Ý Nghĩa của "始终" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

始终 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. luôn; luôn luôn; thủy chung

表示从开始到终了持续不变;一直

Ví dụ:
  • volume volume

    - 始终保持 shǐzhōngbǎochí 乐观 lèguān de 态度 tàidù

    - Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.

  • volume volume

    - 始终 shǐzhōng 坚持 jiānchí 自己 zìjǐ de 观点 guāndiǎn

    - Cô ấy vẫn luôn kiên định với quan điểm của mình.

  • volume volume

    - 始终 shǐzhōng 关注 guānzhù 客户 kèhù de 需求 xūqiú

    - Tôi luôn quan tâm đến nhu cầu của khách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

始终 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trước sau; toàn bộ; từ đầu đến cuối

从开始到终了的全部过程

Ví dụ:
  • volume volume

    - 计划 jìhuà de 始终 shǐzhōng 非常 fēicháng 关键 guānjiàn

    - Toàn bộ quá trình của kế hoạch rất quan trọng.

  • volume volume

    - 培训 péixùn de 始终 shǐzhōng dōu hěn 详细 xiángxì

    - Toàn bộ quá trình đào tạo rất chi tiết.

  • volume volume

    - 任务 rènwù de 始终 shǐzhōng yóu 经理 jīnglǐ 监督 jiāndū

    - Người quản lý giám sát toàn bộ nhiệm vụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 始终

✪ 1. 始终 + (不/没)+ Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 始终 shǐzhōng 接受 jiēshòu 这样 zhèyàng de 要求 yāoqiú

    - Tôi luôn không chấp nhận yêu cầu như vậy.

  • volume

    - 始终 shǐzhōng 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ de 决定 juédìng

    - Cô ấy luôn không thay đổi quyết định của mình.

✪ 2. Động từ(伴随/ 贯穿/ 贯彻) + 始终

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen de 努力 nǔlì 贯穿 guànchuān 工作 gōngzuò 始终 shǐzhōng

    - Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.

  • volume

    - 这个 zhègè 原则 yuánzé 贯彻 guànchè dào 公司 gōngsī 始终 shǐzhōng

    - Nguyên tắc này được áp dụng cho toàn bộ công ty.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 始终

  • volume volume

    - 始终 shǐzhōng duì 妻子 qīzǐ 钟情 zhōngqíng

    - Anh ấy luôn chung tình với vợ.

  • volume volume

    - 始终保持 shǐzhōngbǎochí 乐观 lèguān de 态度 tàidù

    - Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.

  • volume volume

    - 大会 dàhuì 自始至终 zìshǐzhìzhōng 充满 chōngmǎn zhe 团结 tuánjié 欢乐 huānlè de 气氛 qìfēn

    - đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.

  • volume volume

    - 十几年来 shíjǐniánlái 始终如一 shǐzhōngrúyī 忠于党 zhōngyúdǎng

    - Trong hơn mười năm, ông luôn trung thành với đảng.

  • volume volume

    - 未必 wèibì 光芒万丈 guāngmángwànzhàng dàn 始终 shǐzhōng 温暖 wēnnuǎn 有光 yǒuguāng

    - Cậu không nhất định phải toả sáng muôn phương, nhưng vẫn luôn trong trẻo ấm áp

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 努力 nǔlì 贯穿 guànchuān 工作 gōngzuò 始终 shǐzhōng

    - Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 开始 kāishǐ 觉醒 juéxǐng le

    - Anh ấy cuối cùng cũng bắt đầu thức tỉnh.

  • - 作为 zuòwéi 旅馆 lǚguǎn de 行李 xínglǐ yuán 始终保持 shǐzhōngbǎochí 微笑 wēixiào 提供 tígōng 优质服务 yōuzhìfúwù

    - Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ , Thí , Thỉ
    • Nét bút:フノ一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIR (女戈口)
    • Bảng mã:U+59CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMHEY (女一竹水卜)
    • Bảng mã:U+7EC8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao