Đọc nhanh: 留念 (lưu niệm). Ý nghĩa là: lưu niệm; kỷ niệm. Ví dụ : - 合影留念。 ảnh chụp chung giữ làm lưu niệm.. - 离京时送她一支钢笔留念。 Lúc rời xa kinh thành, tặng cô ấy một cây viết lông làm lưu niệm.. - 他把他的照片送给我留念。 Anh ấy đưa cho tôi bức ảnh của anh ấy làm kỷ niệm.
留念 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu niệm; kỷ niệm
留作纪念 (多用于临别馈赠)
- 合影留念
- ảnh chụp chung giữ làm lưu niệm.
- 离京 时送 她 一支 钢笔 留念
- Lúc rời xa kinh thành, tặng cô ấy một cây viết lông làm lưu niệm.
- 他 把 他 的 照片 送给 我 留念
- Anh ấy đưa cho tôi bức ảnh của anh ấy làm kỷ niệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 留念 với từ khác
✪ 1. 留念 vs 纪念
- "留念" lưu niệm, giữ làm kỷ niệm.
- "纪念" kỷ niệm hoặc ghi nhớ sự kiện nào đó hoặc tưởng niệm người đã mất.
- "纪念""khi làm động từ có thể mang tân ngữ nên có thể tổ hợp thành...纪念品, 纪念日......
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留念
- 合影留念
- Chụp ảnh lưu niệm chung.
- 合影留念
- ảnh chụp chung giữ làm lưu niệm.
- 快 签个 字 留念
- Nhanh ký một chữ để lưu niệm.
- 他们 在 巅 上 拍照 留念
- Họ chụp ảnh lưu niệm ở đỉnh núi.
- 离京 时送 她 一支 钢笔 留念
- Lúc rời xa kinh thành, tặng cô ấy một cây viết lông làm lưu niệm.
- 她 每天 都 照相 留念
- Cô ấy chụp ảnh mỗi ngày để làm kỷ niệm.
- 这个 首饰 你 留作 纪念 吧
- Bạn giữ món đồ trang sức này làm đồ kỉ niệm đi.
- 他 把 他 的 照片 送给 我 留念
- Anh ấy đưa cho tôi bức ảnh của anh ấy làm kỷ niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
留›