Đọc nhanh: 采纳 (thái nạp). Ý nghĩa là: tiếp thu; tiếp nhận; chấp nhận (ý kiến, kiến nghị, yêu cầu). Ví dụ : - 她采纳了我的想法。 Cô ây đã tiếp nhận ý tưởng của tôi.. - 领导采纳了这个方案。 Lãnh đạo đã chấp nhận phương án này.. - 老师采纳学生建议。 Thầy giáo tiếp nhận đề nghị của học sinh.
采纳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp thu; tiếp nhận; chấp nhận (ý kiến, kiến nghị, yêu cầu)
采用、接受或吸收(别人的建议、意见等)
- 她 采纳 了 我 的 想法
- Cô ây đã tiếp nhận ý tưởng của tôi.
- 领导 采纳 了 这个 方案
- Lãnh đạo đã chấp nhận phương án này.
- 老师 采纳 学生 建议
- Thầy giáo tiếp nhận đề nghị của học sinh.
- 我们 采纳 合理 的 规划
- Chúng tôi tiếp nhận quy hoạch hợp lý.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 采纳
✪ 1. 采纳 + Tân ngữ
tiếp nhận/chấp nhận/tiếp thu cái gì đấy
- 妈妈 采纳 我 的 要求
- Mẹ đã chấp nhận yêu cầu của tôi.
- 她 已经 采纳 创新 思路
- Cô ấy đã tiếp nhận ý tưởng sáng tạo mới.
- 政府 采纳 人民 的 建议
- Chính phủ tiếp nhận kiến nghị của người dân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 采纳 với từ khác
✪ 1. 采取 vs 采纳 vs 采用
Cả ba từ này đều là động từ, đối tượng liên quan đến ba từ này cũng không giống nhau, không thể thay thế được cho nhau.
Đối tượng của "采取" và "采纳" thường là sự vật trừu tượng, đối tượng của "采用" có thể là sự vật trừu tượng, cũng có thể là sự vật cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采纳
- 我 采纳 他 的 建议
- Tôi tiếp thu ý kiến của anh ấy.
- 她 采纳 了 我 的 想法
- Cô ây đã tiếp nhận ý tưởng của tôi.
- 老师 采纳 学生 建议
- Thầy giáo tiếp nhận đề nghị của học sinh.
- 妈妈 采纳 我 的 要求
- Mẹ đã chấp nhận yêu cầu của tôi.
- 我们 采纳 合理 的 规划
- Chúng tôi tiếp nhận quy hoạch hợp lý.
- 政府 采纳 人民 的 建议
- Chính phủ tiếp nhận kiến nghị của người dân.
- 她 已经 采纳 创新 思路
- Cô ấy đã tiếp nhận ý tưởng sáng tạo mới.
- 公司 最终 采纳 了 专家 的 建议
- Công ty cuối cùng đã áp dụng lời khuyên của các chuyên gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纳›
采›