Đọc nhanh: 争取 (tranh thủ). Ý nghĩa là: cố gắng; ra sức, giành; tranh giành; tranh đấu; đấu tranh (để đạt được quyền lợi). Ví dụ : - 她争取成为公司的领导。 Cô ấy nỗ lực để trở thành lãnh đạo của công ty.. - 公司争取获得新的合同。 Công ty cố gắng đạt được hợp đồng mới.. - 这家公司争取拓展市场。 Công ty này nỗ lực mở rộng thị trường.
争取 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cố gắng; ra sức
力求实现
- 她 争取 成为 公司 的 领导
- Cô ấy nỗ lực để trở thành lãnh đạo của công ty.
- 公司 争取 获得 新 的 合同
- Công ty cố gắng đạt được hợp đồng mới.
- 这家 公司 争取 拓展 市场
- Công ty này nỗ lực mở rộng thị trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. giành; tranh giành; tranh đấu; đấu tranh (để đạt được quyền lợi)
力求获得
- 她 为 平等权利 而 争取
- Cô ấy đấu tranh cho quyền bình đẳng.
- 他们 争取 国家 的 资助
- Họ đấu tranh để nhận được tài trợ của quốc gia.
- 我们 争取 实现 公平 机会
- Chúng tôi đấu tranh để đạt được cơ hội công bằng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 争取
✪ 1. 争取 + Tân ngữ
cụm động tân
- 我们 争取 更 多 的 资源
- Chúng tôi cố gắng giành thêm tài nguyên.
- 政府 争取 减少 失业率
- Chính phủ nỗ lực giảm tỷ lệ thất nghiệp.
✪ 2. 争取 + 得/不 + 到
bổ ngữ khả năng
- 团队 争取 得到 合作 机会
- Nhóm có thể giành được cơ hội hợp tác.
- 组织 争取 不到 政府 支持
- Tổ chức không thể giành được sự hỗ trợ của chính phủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争取
- 他们 争取 国家 的 资助
- Họ đấu tranh để nhận được tài trợ của quốc gia.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 市场竞争 要 遵守规则 , 不能 采取 不 正当 手段
- Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.
- 她 为 平等权利 而 争取
- Cô ấy đấu tranh cho quyền bình đẳng.
- 团队 争取 得到 合作 机会
- Nhóm có thể giành được cơ hội hợp tác.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
- 公司 争取 获得 新 的 合同
- Công ty cố gắng đạt được hợp đồng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
取›