Đọc nhanh: 接替 (tiếp thế). Ý nghĩa là: tiếp nhận; thế chỗ; thay thế cho; thay thế; thay cho; thế chân. Ví dụ : - 组织上决定派你去接替他的工作。 tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy.
接替 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp nhận; thế chỗ; thay thế cho; thay thế; thay cho; thế chân
从别人那里把工作接过来并继续下去;代替
- 组织 上 决定 派 你 去 接替 他 的 工作
- tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接替
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 她 接替 了 我 的 职位
- Cô ấy đã thay thế vị trí của tôi.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
- 组织 上 决定 派 你 去 接替 他 的 工作
- tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
替›