Đọc nhanh: 采用 (thái dụng). Ý nghĩa là: dùng; áp dụng; sử dụng; tận dụng. Ví dụ : - 我们公司采用新工艺。 Công ty chúng tôi áp dụng công nghệ mới.. - 采用举手表决方式。 Áp dụng cách giơ tay biểu quyết. - 他们决定采用新的方案。 Họ quyết định áp dụng phương án mới.
采用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng; áp dụng; sử dụng; tận dụng
认为合适而使用
- 我们 公司 采用 新工艺
- Công ty chúng tôi áp dụng công nghệ mới.
- 采用 举手表决 方式
- Áp dụng cách giơ tay biểu quyết
- 他们 决定 采用 新 的 方案
- Họ quyết định áp dụng phương án mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 采用
✪ 1. 采用 + Danh từ( 方法、方案、手段、措施)
sử dụng/ áp dụng cái gì
- 采用 新 的 教学方法
- Áp dụng phương pháp dạy học mới.
- 采用 有效 的 营销 策略
- Sử dụng các chiến lược tiếp thị hiệu quả
✪ 2. 采用 + Danh từ (cụ thể)
áp dụng/ sử dụng cái gì
- 采用 新型 建筑材料
- Sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 公司 决定 采用 新 的 技术
- Công ty quyết định áp dụng công nghệ mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 采用 với từ khác
✪ 1. 采取 vs 采纳 vs 采用
Cả ba từ này đều là động từ, đối tượng liên quan đến ba từ này cũng không giống nhau, không thể thay thế được cho nhau.
Đối tượng của "采取" và "采纳" thường là sự vật trừu tượng, đối tượng của "采用" có thể là sự vật trừu tượng, cũng có thể là sự vật cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采用
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 工厂 采用 了 流水 模式
- Nhà máy áp dụng mô hình dây chuyền.
- 他们 决定 采用 新 的 方案
- Họ quyết định áp dụng phương án mới.
- 他们 采用 了 新 方法
- Họ đã áp dụng phương pháp mới.
- 感情 需要 采用 试错 法
- Mối quan hệ chỉ là thử và sai.
- 公司 决定 采用 新 的 技术
- Công ty quyết định áp dụng công nghệ mới.
- 我们 公司 采用 了 最新 的 技术
- Công ty chúng tôi đã áp dụng công nghệ mới nhất.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
采›