Đọc nhanh: 保留 (bảo lưu). Ý nghĩa là: giữ nguyên; bảo lưu; giữ; bảo tồn, bảo lưu; tạm để đó; tạm thời giữ lại không xử lý, giữ lại; để lại. Ví dụ : - 保留意见 giữ nguyên ý kiến. - 还保留着他当年的面貌 Anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa. - 不同的意见暂时保留,下次再讨论 Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
保留 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giữ nguyên; bảo lưu; giữ; bảo tồn
使继续存在,不发生变化,着重于保持不变
- 保留意见
- giữ nguyên ý kiến
- 还 保留 着 他 当年 的 面貌
- Anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa
✪ 2. bảo lưu; tạm để đó; tạm thời giữ lại không xử lý
暂时留着不处理
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
✪ 3. giữ lại; để lại
留下,不拿出来
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 有 意见 尽量 谈 出来 , 不要 保留
- Có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 保留 với từ khác
✪ 1. 保存 vs 保留
Giống:
- "保存" và "保留" đều có ý nghĩa duy trì trạng thái của sự vật như ban đầu, không thay đổi.
Khác:
- Nhưng "保存" thường đi kèm với danh từ cụ thể làm tân ngữ, "保留" không bị giới hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保留
- 保留剧目
- bảo lưu tên vở kịch.
- 他们 保留 了 传统 文化
- Họ giữ gìn văn hóa truyền thống.
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 你 应该 继续 保留 著 石油 股份
- Bạn nên tiếp tục giữ cổ phiếu dầu mỏ.
- 以防万一 , 保留 所有 购买 发票
- Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 他 说 他 喜欢 保留 一点 想像 空间
- Anh ấy nói anh ấy thích để những thứ nhất định cho trí tưởng tượng.
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
留›
Duy Trì
Bảo Tồn
Đá Quý, Bảo Thạch, Ngọc
giao hànggiữ an toànthu thập và lưu trữnhận để lưu trữđể lưu trữ một cách an toàn
thay chủ; đổi chủ (quyền lực, tài sản)
Hủy Bỏ
Bỏ, Giải Trừ, Xua Tan
Tiêu Hủy
Xóa Bỏ (Chế Độ, Phí, Qui Ước)
từ bỏ; bỏkhai trừ; cách chức; cách trừbãi miễn
Cử Hành
Tiêu Diệt
trừ tận gốc; diệt tận gốc; làm tiệt nọc; diệt sạch
Quét Sạch
thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
Bỏ, Huỷ Bỏ, Tước Bỏ
Vứt Bỏ
cắt đứt; bỏ đi; cắt bỏ
Vứt Bỏ, Quẳng Đi
Khai Trừ
vứt bỏ; bỏ đi; không cần; lìa bỏ
xóađể trống
nói toạc; nói thẳng ra; chỉ thẳng ravạch trúng
Quét Dọn, Dọn Dẹp, Làm Vệ Sinh