Đọc nhanh: 摒弃 (bính khí). Ý nghĩa là: vứt bỏ; từ bỏ; bỏ. Ví dụ : - 摒弃杂务,专心学习。 vứt bỏ chuyện vặt, chuyên tâm học hành
摒弃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vứt bỏ; từ bỏ; bỏ
屏除;抛弃
- 摒弃 杂务 , 专心 学习
- vứt bỏ chuyện vặt, chuyên tâm học hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摒弃
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 他 从未 放弃 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ.
- 他们 很 嫌弃 我
- Họ rất ghét tôi.
- 摒弃 杂务 , 专心 学习
- vứt bỏ chuyện vặt, chuyên tâm học hành
- 难道 这 就是 所谓 的 成长 和 成熟 吗 ? 摒弃 希望 安于 现实 !
- Chẳng lẽ đây gọi là sự trưởng thành sao? Hãy từ bỏ hy vọng và chấp nhận thực tế!
- 他 不 愿意 舍弃 传统 的 钱包
- Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.
- 他 从未 放弃 过 自己 的 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
- 他们 在 清理 社区 的 废弃物
- Họ đang xử lý các vật liệu bỏ đi trong cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弃›
摒›