Đọc nhanh: 抢救 (thương cứu). Ý nghĩa là: cấp cứu; cứu trợ; cứu hộ, cứu; cứu vãn; cứu lấy; khôi phục. Ví dụ : - 他们迅速抢救了伤者。 Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.. - 他们在抢救宝贵的文物。 Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.. - 医生在抢救病人。 Bác sĩ đang cấp cứu bệnh nhân.
抢救 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cấp cứu; cứu trợ; cứu hộ
在危急情况下迅速救护或救助
- 他们 迅速 抢救 了 伤者
- Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.
- 他们 在 抢救 宝贵 的 文物
- Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.
- 医生 在 抢救 病人
- Bác sĩ đang cấp cứu bệnh nhân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cứu; cứu vãn; cứu lấy; khôi phục
对眼看要受到损失的事物迅速采取措施使不受或少受损失
- 他 在 抢救 受损 的 数据
- Anh ấy đang khôi phục dữ liệu bị mất.
- 工人 在 抢救 受损 的 设备
- Công nhân đang cứu vãn các thiết bị bị hỏng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢救
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 经 抢救 , 他 终于 苏醒 了
- sau khi được giải cứu, cuối cùng anh cũng tỉnh lại.
- 医生 在 抢救 病人
- Bác sĩ đang cấp cứu bệnh nhân.
- 抢救 人员 冲向 飞机 坠毁 的 现场
- Nhân viên cứu hộ lao đến hiện trường máy bay rơi.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 工人 在 抢救 受损 的 设备
- Công nhân đang cứu vãn các thiết bị bị hỏng.
- 他 在 抢救 受损 的 数据
- Anh ấy đang khôi phục dữ liệu bị mất.
- 他们 迅速 抢救 了 伤者
- Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抢›
救›
Cứu Viện; Cứu Giúp; Viện Trợ; Cứu Viện
Cứu Vãn
Nghĩ Cách Cứu Viện, Chạy Chọt
Cứu Tế
điều giải; hoà giải; điều đìnhchăm sóc; trông nom; sắp xếp (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)dàn hoà
Cấp Cứu
cứu vãn; vãn hồiđiều đình; dàn xếp
Cứu Vớt
Cứu Thoát, Giải Thoát, Giải Cứu
Cứu, Cứu Vãn, Cứu Trợ
Cứu Vãn
cứu viện; cứu giúpgiúp đỡ
Cứu Trợ; Cứu Giúp
Giúp Đỡ, Viện Trợ
Cứu Chữa
Tìm Kiếm Và Giải Cứu
Cứu Mạng, Cứu Giúp