保存 bǎocún
volume volume

Từ hán việt: 【bảo tồn】

Đọc nhanh: 保存 (bảo tồn). Ý nghĩa là: bảo tồn; giữ gìn; bảo vệ; lưu về; lưu lại . Ví dụ : - 他保存了所有的照片。 Anh ấy đã lưu tất cả các bức ảnh.. - 请尽快保存这份文件。 Hãy nhanh chóng lưu lại tài liệu này.. - 我保存了这本书的原貌。 Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.

Ý Nghĩa của "保存" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

保存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bảo tồn; giữ gìn; bảo vệ; lưu về; lưu lại

使继续存在,不受损失,着重指事物、性质、意义、作风等不受损失,或不发生变化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 保存 bǎocún le 所有 suǒyǒu de 照片 zhàopiān

    - Anh ấy đã lưu tất cả các bức ảnh.

  • volume volume

    - qǐng 尽快 jǐnkuài 保存 bǎocún 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn

    - Hãy nhanh chóng lưu lại tài liệu này.

  • volume volume

    - 保存 bǎocún le zhè 本书 běnshū de 原貌 yuánmào

    - Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 保存 với từ khác

✪ 1. 保存 vs 保管

Giải thích:

Giống:
- "保存" và "保管" đều có nghĩa làm cho duy trì sự tồn tại của sự vật.
Khác:
- Chủ thể hành động của "保存" có thể là người, cũng có thể là vật, hành động chủ thể của "保管" là người.

✪ 2. 保存 vs 保留

Giải thích:

Giống:
- "保存" và "保留" đều có ý nghĩa duy trì trạng thái của sự vật như ban đầu, không thay đổi.
Khác:
- Nhưng "保存" thường đi kèm với danh từ cụ thể làm tân ngữ, "保留" không bị giới hạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保存

  • volume volume

    - 保存 bǎocún 珍贵 zhēnguì 丹砂 dānshā

    - Bảo quản chu sa quý giá.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 收获 shōuhuò de 大量 dàliàng 水果 shuǐguǒ 冷藏 lěngcáng huò 装瓶 zhuāngpíng 装罐 zhuāngguàn 加以 jiāyǐ 保存 bǎocún

    - Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.

  • volume volume

    - 保存 bǎocún hǎo 这张 zhèzhāng 截图 jiétú

    - Lưu lại ảnh chụp màn hình này nhá.

  • volume volume

    - 保存 bǎocún le jiù 影片 yǐngpiān

    - Anh ấy đã bảo quản các cuộn phim cũ.

  • volume volume

    - 保存 bǎocún le 很多 hěnduō 剪报 jiǎnbào

    - Anh ta đã giữ rất nhiều bài cắt từ.

  • volume volume

    - 保存 bǎocún le 所有 suǒyǒu de 照片 zhàopiān

    - Anh ấy đã lưu tất cả các bức ảnh.

  • volume volume

    - 出土 chūtǔ de 文物 wénwù 保存 bǎocún 完好 wánhǎo

    - Các hiện vật được khai quật còn nguyên vẹn.

  • volume volume

    - 保存 bǎocún de 东西 dōngxī 一件 yījiàn 短少 duǎnshǎo

    - vật bảo tồn, không thể thiếu một cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa