Đọc nhanh: 保存 (bảo tồn). Ý nghĩa là: bảo tồn; giữ gìn; bảo vệ; lưu về; lưu lại . Ví dụ : - 他保存了所有的照片。 Anh ấy đã lưu tất cả các bức ảnh.. - 请尽快保存这份文件。 Hãy nhanh chóng lưu lại tài liệu này.. - 我保存了这本书的原貌。 Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.
保存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo tồn; giữ gìn; bảo vệ; lưu về; lưu lại
使继续存在,不受损失,着重指事物、性质、意义、作风等不受损失,或不发生变化
- 他 保存 了 所有 的 照片
- Anh ấy đã lưu tất cả các bức ảnh.
- 请 尽快 保存 这份 文件
- Hãy nhanh chóng lưu lại tài liệu này.
- 我 保存 了 这 本书 的 原貌
- Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 保存 với từ khác
✪ 1. 保存 vs 保管
Giống:
- "保存" và "保管" đều có nghĩa làm cho duy trì sự tồn tại của sự vật.
Khác:
- Chủ thể hành động của "保存" có thể là người, cũng có thể là vật, hành động chủ thể của "保管" là người.
✪ 2. 保存 vs 保留
Giống:
- "保存" và "保留" đều có ý nghĩa duy trì trạng thái của sự vật như ban đầu, không thay đổi.
Khác:
- Nhưng "保存" thường đi kèm với danh từ cụ thể làm tân ngữ, "保留" không bị giới hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保存
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 保存 好 这张 截图
- Lưu lại ảnh chụp màn hình này nhá.
- 他 保存 了 旧 影片
- Anh ấy đã bảo quản các cuộn phim cũ.
- 他 保存 了 很多 剪报
- Anh ta đã giữ rất nhiều bài cắt từ.
- 他 保存 了 所有 的 照片
- Anh ấy đã lưu tất cả các bức ảnh.
- 出土 的 文物 保存 完好
- Các hiện vật được khai quật còn nguyên vẹn.
- 保存 的 东西 , 一件 也 不 短少
- vật bảo tồn, không thể thiếu một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
存›
(1) Tiết Kiệm, Lưu
Gìn Giữ, Bảo Lưu
Sinh Tồn
Bảo Quản
bảo tồn; lưu giữ; giữ lại; lưu tồntồn tại; lưu lại mãiđể
Tồn Tại
Lưu trữ; lưu giữ; tiết kiệm
Giữ Tròn, Bảo Toàn
giao hànggiữ an toànthu thập và lưu trữnhận để lưu trữđể lưu trữ một cách an toàn