Đọc nhanh: 占据 (chiếm cứ). Ý nghĩa là: chiếm; chiếm giữ; chiếm cứ. Ví dụ : - 摊贩占据了人行道。 Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.. - 军队占据了重要的位置。 Quân đội đã chiếm giữ vị trí quan trọng.. - 他们占据了演讲台。 Họ đã chiếm giữ bục phát biểu.
占据 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm; chiếm giữ; chiếm cứ
强行据有或占用(地域、场所等)
- 摊贩 占据 了 人行道
- Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.
- 军队 占据 了 重要 的 位置
- Quân đội đã chiếm giữ vị trí quan trọng.
- 他们 占据 了 演讲台
- Họ đã chiếm giữ bục phát biểu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占据
- 公司 占据主动
- Công ty đã chiếm ưu thế chủ động.
- 别 让 仇恨 占据 心灵
- Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.
- 摊贩 占据 了 人行道
- Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.
- 军队 占据 了 重要 的 位置
- Quân đội đã chiếm giữ vị trí quan trọng.
- 这座 山 被 敌军 占据 了
- Ngọn núi này bị quân địch chiếm cứ.
- 公司 占据 了 主动 地位
- Công ty đã chiếm được vị trí chủ động.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 他 占有 了 所有 的 市场 数据
- Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
据›
bá chiếm; chiếm đoạt; chiếm đóng. (Ỷ vào quyền thế để chiếm làm của riêng, thường chỉ hành động chiếm đoạt một cách ngang ngược); chiếm bá; chiếm đóng; choán
Chiếm, Chiếm Giữ, Chiếm Cứ
Công Phá, Phá Đảo
Chiếm Lĩnh
đánh hạ; đánh chiếm; công hãm
tan biến; nuốt chửngnuốt chửng; cắn xé; cắn nuốt; cướp đi
chiếm giữ; chiếm cứ