占据 zhànjù
volume volume

Từ hán việt: 【chiếm cứ】

Đọc nhanh: 占据 (chiếm cứ). Ý nghĩa là: chiếm; chiếm giữ; chiếm cứ. Ví dụ : - 摊贩占据了人行道。 Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.. - 军队占据了重要的位置。 Quân đội đã chiếm giữ vị trí quan trọng.. - 他们占据了演讲台。 Họ đã chiếm giữ bục phát biểu.

Ý Nghĩa của "占据" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

占据 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiếm; chiếm giữ; chiếm cứ

强行据有或占用(地域、场所等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 摊贩 tānfàn 占据 zhànjù le 人行道 rénhángdào

    - Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.

  • volume volume

    - 军队 jūnduì 占据 zhànjù le 重要 zhòngyào de 位置 wèizhi

    - Quân đội đã chiếm giữ vị trí quan trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 占据 zhànjù le 演讲台 yǎnjiǎngtái

    - Họ đã chiếm giữ bục phát biểu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占据

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 占据主动 zhànjùzhǔdòng

    - Công ty đã chiếm ưu thế chủ động.

  • volume volume

    - bié ràng 仇恨 chóuhèn 占据 zhànjù 心灵 xīnlíng

    - Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.

  • volume volume

    - 摊贩 tānfàn 占据 zhànjù le 人行道 rénhángdào

    - Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.

  • volume volume

    - 军队 jūnduì 占据 zhànjù le 重要 zhòngyào de 位置 wèizhi

    - Quân đội đã chiếm giữ vị trí quan trọng.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shān bèi 敌军 díjūn 占据 zhànjù le

    - Ngọn núi này bị quân địch chiếm cứ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 占据 zhànjù le 主动 zhǔdòng 地位 dìwèi

    - Công ty đã chiếm được vị trí chủ động.

  • volume volume

    - zài 模式 móshì xià 职工代表 zhígōngdàibiǎo 占据 zhànjù le 监事会 jiānshìhuì de 半壁江山 bànbìjiāngshān

    - Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.

  • volume volume

    - 占有 zhànyǒu le 所有 suǒyǒu de 市场 shìchǎng 数据 shùjù

    - Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Chiêm , Chiếm
    • Nét bút:丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YR (卜口)
    • Bảng mã:U+5360
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao