Đọc nhanh: 割舍 (cát xả). Ý nghĩa là: cắt bỏ; vứt bỏ; cắt đứt. Ví dụ : - 割舍旧情 cắt đứt mối tình cũ
割舍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt bỏ; vứt bỏ; cắt đứt
舍弃;舍去
- 割舍 旧情
- cắt đứt mối tình cũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割舍
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 割舍 旧情
- cắt đứt mối tình cũ
- 他 割 树枝
- Anh ấy cắt cành cây.
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 他们 住 在 简陋 的 宿舍 里
- Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.
- 他 向 乞丐 施舍 钱
- Anh ấy đã bố thí tiền cho ăn xin.
- 麦子 都 熟 了 , 得 上 紧割 啦
- lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
舍›