割舍 gēshě
volume volume

Từ hán việt: 【cát xả】

Đọc nhanh: 割舍 (cát xả). Ý nghĩa là: cắt bỏ; vứt bỏ; cắt đứt. Ví dụ : - 割舍旧情 cắt đứt mối tình cũ

Ý Nghĩa của "割舍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

割舍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cắt bỏ; vứt bỏ; cắt đứt

舍弃;舍去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 割舍 gēshě 旧情 jiùqíng

    - cắt đứt mối tình cũ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割舍

  • volume volume

    - 他们 tāmen 兄弟俩 xiōngdìliǎ 难舍难分 nánshènánfēn 相互 xiānghù shuō zhe 勉励 miǎnlì 的话 dehuà

    - Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau

  • volume volume

    - 割舍 gēshě 旧情 jiùqíng

    - cắt đứt mối tình cũ

  • volume volume

    - 树枝 shùzhī

    - Anh ấy cắt cành cây.

  • volume volume

    - 为了 wèile 小事 xiǎoshì 舍本逐末 shěběnzhúmò

    - Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 简陋 jiǎnlòu de 宿舍 sùshè

    - Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.

  • volume volume

    - xiàng 乞丐 qǐgài 施舍 shīshě qián

    - Anh ấy đã bố thí tiền cho ăn xin.

  • volume volume

    - 麦子 màizi dōu shú le shàng 紧割 jǐngē la

    - lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!

  • volume volume

    - rén de 天性 tiānxìng 便是 biànshì 这般 zhèbān 凉薄 liángbáo 只要 zhǐyào 更好 gènghǎo de lái huàn 一定 yídìng 舍得 shède

    - Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đao 刀 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cát
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRLN (十口中弓)
    • Bảng mã:U+5272
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+2 nét)
    • Pinyin: Shě , Shè , Shì
    • Âm hán việt: , Xả
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMJR (人一十口)
    • Bảng mã:U+820D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao