Đọc nhanh: 作罢 (tá bãi). Ý nghĩa là: thôi; xoá bỏ; coi như không có gì; không tiến hành nữa. Ví dụ : - 既然双方都不同意,这件事就只好作罢了。 hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.
作罢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thôi; xoá bỏ; coi như không có gì; không tiến hành nữa
作为罢论;不进行
- 既然 双方 都 不 同意 , 这件 事 就 只好 作罢 了
- hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作罢
- 此事 已 作罢 论
- việc đó đã không bàn nữa.
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 听凭 你 自己 作主
- đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.
- 他 吃 罢 饭 就 去 工作
- Anh ấy ăn xong cơm rồi đi làm.
- 你 工作 忙 , 不去 也罢
- Công việc của anh bận, không đi cũng được.
- 作业 终于 做 完 罢了
- Bài tập cuối cùng cũng làm xong xuôi rồi.
- 既然 双方 都 不 同意 , 这件 事 就 只好 作罢 了
- hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
罢›