Đọc nhanh: 牟取 (mưu thủ). Ý nghĩa là: kiếm chác; kiếm lấy; mưu cầu. Ví dụ : - 牟取暴利。 kiếm chác lời lớn.
牟取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiếm chác; kiếm lấy; mưu cầu
谋取 (名利)
- 牟取暴利
- kiếm chác lời lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牟取
- 牟取暴利
- kiếm chác lời lớn.
- 牟取 重利
- kiếm được lợi nhuận cao.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
牟›