追查 zhuīchá
volume volume

Từ hán việt: 【truy tra】

Đọc nhanh: 追查 (truy tra). Ý nghĩa là: truy xét; truy vấn; truy hỏi, phăn, tấn kiểm. Ví dụ : - 追查责任 truy xét trách nhiệm. - 追查事故原因。 truy xét nguyên nhân sự việc.

Ý Nghĩa của "追查" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

追查 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. truy xét; truy vấn; truy hỏi

根据事故发生的经过进行调查

Ví dụ:
  • volume volume

    - 追查责任 zhuīcházérèn

    - truy xét trách nhiệm

  • volume volume

    - 追查 zhuīchá 事故 shìgù 原因 yuányīn

    - truy xét nguyên nhân sự việc.

✪ 2. phăn

紧紧跟在后面 (追赶、监视)

✪ 3. tấn kiểm

检查追究

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追查

  • volume volume

    - 达拉斯 dálāsī 分部 fēnbù zài 追查 zhuīchá 此事 cǐshì

    - Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.

  • volume volume

    - 不要 búyào 盲目 mángmù 追求 zhuīqiú 数字 shùzì

    - không nên mù quáng chạy theo số lượng.

  • volume volume

    - 追查责任 zhuīcházérèn

    - truy xét trách nhiệm

  • volume volume

    - 追查 zhuīchá 肇事者 zhàoshìzhě

    - truy xét kẻ gây ra sự cố.

  • volume volume

    - 追查 zhuīchá 事故 shìgù 原因 yuányīn

    - truy xét nguyên nhân sự việc.

  • volume volume

    - 两只 liǎngzhǐ māo zài 屋里 wūlǐ 追逐 zhuīzhú

    - Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 小伙子 xiǎohuǒzi dōu zài zhuī 这位 zhèwèi 姑娘 gūniang

    - hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 追查 zhuīchá de 五角星 wǔjiǎoxīng

    - Ngôi sao năm cánh mà chúng tôi quan tâm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Chá , Zhā
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAM (木日一)
    • Bảng mã:U+67E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao