Đọc nhanh: 追查 (truy tra). Ý nghĩa là: truy xét; truy vấn; truy hỏi, phăn, tấn kiểm. Ví dụ : - 追查责任 truy xét trách nhiệm. - 追查事故原因。 truy xét nguyên nhân sự việc.
追查 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. truy xét; truy vấn; truy hỏi
根据事故发生的经过进行调查
- 追查责任
- truy xét trách nhiệm
- 追查 事故 原因
- truy xét nguyên nhân sự việc.
✪ 2. phăn
紧紧跟在后面 (追赶、监视)
✪ 3. tấn kiểm
检查追究
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追查
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 追查责任
- truy xét trách nhiệm
- 追查 肇事者
- truy xét kẻ gây ra sự cố.
- 追查 事故 原因
- truy xét nguyên nhân sự việc.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 我们 追查 的 五角星
- Ngôi sao năm cánh mà chúng tôi quan tâm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
查›
追›