Đọc nhanh: 保持 (bảo trì). Ý nghĩa là: giữ; duy trì. Ví dụ : - 保持平衡是生活的关键。 Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.. - 我们要保持乐观的态度。 Chúng ta phải giữ thái độ lạc quan.. - 保持安静,尊重他人。 Giữ im lặng để tôn trọng người khác.
保持 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ; duy trì
维持某种状态,使不消失或不改变
- 保持平衡 是 生活 的 关键
- Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.
- 我们 要 保持 乐观 的 态度
- Chúng ta phải giữ thái độ lạc quan.
- 保持 安静 , 尊重 他人
- Giữ im lặng để tôn trọng người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 保持 với từ khác
✪ 1. 维持 vs 保持
Đối tượng của "保持" là những danh từ cụ thể và những danh từ trừu tượng như đất nước, đẳng cấp, truyền thống, phong cách, cảnh giác, kết nối, v.v… còn đối tượng của "维持" là những danh từ trừu tượng như trật tự, an ninh, hiện trạng., cuộc sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保持
- 他 持久 地 保持 领先
- Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.
- 他们 保持 着 牢固 的 关系
- Họ duy trì mối quan hệ vững chắc.
- 他 保持 冷静 的 态度
- Anh ấy giữ thái độ bình tĩnh.
- 他 与 公司 保持 联络
- Anh ấy giữ liên lạc với công ty.
- 他 保持 镇静 , 冷静 思考
- Anh ấy giữ bình tĩnh và suy nghĩ kỹ lưỡng.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
持›