保持 bǎochí
volume volume

Từ hán việt: 【bảo trì】

Đọc nhanh: 保持 (bảo trì). Ý nghĩa là: giữ; duy trì. Ví dụ : - 保持平衡是生活的关键。 Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.. - 我们要保持乐观的态度。 Chúng ta phải giữ thái độ lạc quan.. - 保持安静尊重他人。 Giữ im lặng để tôn trọng người khác.

Ý Nghĩa của "保持" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

保持 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giữ; duy trì

维持某种状态,使不消失或不改变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 保持平衡 bǎochípínghéng shì 生活 shēnghuó de 关键 guānjiàn

    - Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 乐观 lèguān de 态度 tàidù

    - Chúng ta phải giữ thái độ lạc quan.

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 安静 ānjìng 尊重 zūnzhòng 他人 tārén

    - Giữ im lặng để tôn trọng người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 保持 với từ khác

✪ 1. 维持 vs 保持

Giải thích:

Đối tượng của "保持" là những danh từ cụ thể và những danh từ trừu tượng như đất nước, đẳng cấp, truyền thống, phong cách, cảnh giác, kết nối, v.v… còn đối tượng của "维持" là những danh từ trừu tượng như trật tự, an ninh, hiện trạng., cuộc sống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保持

  • volume volume

    - 持久 chíjiǔ 保持 bǎochí 领先 lǐngxiān

    - Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 保持 bǎochí zhe 牢固 láogù de 关系 guānxì

    - Họ duy trì mối quan hệ vững chắc.

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng de 态度 tàidù

    - Anh ấy giữ thái độ bình tĩnh.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 保持 bǎochí 联络 liánluò

    - Anh ấy giữ liên lạc với công ty.

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 镇静 zhènjìng 冷静 lěngjìng 思考 sīkǎo

    - Anh ấy giữ bình tĩnh và suy nghĩ kỹ lưỡng.

  • volume volume

    - zhōng fēi 一直 yìzhí 保持 bǎochí 友好关系 yǒuhǎoguānxì

    - Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī 保持 bǎochí 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.

  • volume volume

    - 为了 wèile dāng 模特 mótè 必须 bìxū 保持 bǎochí 骨感 gǔgǎn ma

    - Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao