Đọc nhanh: 执念 (chấp niệm). Ý nghĩa là: ám ảnh; chấp niệm; sự ám ảnh. Ví dụ : - 他对成功有执念。 Anh ấy có sự ám ảnh với thành công.. - 他的执念让他痛苦。 Sự ám ảnh của anh ấy khiến anh đau khổ.. - 执念会导致失败。 Sự ám ảnh có thể dẫn đến thất bại.
执念 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ám ảnh; chấp niệm; sự ám ảnh
指对某一事物坚持不放,不能超脱
- 他 对 成功 有 执念
- Anh ấy có sự ám ảnh với thành công.
- 他 的 执念 让 他 痛苦
- Sự ám ảnh của anh ấy khiến anh đau khổ.
- 执念会 导致 失败
- Sự ám ảnh có thể dẫn đến thất bại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执念
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 争执不下
- tranh luận không nhượng bộ.
- 执念会 导致 失败
- Sự ám ảnh có thể dẫn đến thất bại.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 他 对 成功 有 执念
- Anh ấy có sự ám ảnh với thành công.
- 他 的 执念 让 他 痛苦
- Sự ám ảnh của anh ấy khiến anh đau khổ.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
- 他 执着 于 自己 的 信念
- Anh ấy kiên trì với niềm tin của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
执›