Đọc nhanh: 强占 (cưỡng chiếm). Ý nghĩa là: chiếm đoạt; cướp lấy; cưỡng chiếm; dùng bạo lực xâm chiếm, dùng vũ lực chiếm giữ.
强占 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm đoạt; cướp lấy; cưỡng chiếm; dùng bạo lực xâm chiếm
用暴力侵占
✪ 2. dùng vũ lực chiếm giữ
用武力攻占
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强占
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 他们 强占 了 这片 土地
- Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
强›