Đọc nhanh: 放过 (phóng quá). Ý nghĩa là: Tha đi, bỏ qua, tha cho. Ví dụ : - 求救你了,放过我吧 cầu xin bạn đó, tha cho tôi nhé
放过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tha đi, bỏ qua, tha cho
放过:汉语词汇
- 求救 你 了 , 放过 我 吧
- cầu xin bạn đó, tha cho tôi nhé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放过
- 别 怼 着 过去 不 放
- Đừng cứ oán hận quá khứ không buông.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 她 过 着 放荡 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống phóng đãng.
- 参观 的 时候 他 很 留心 , 不放过 每一件 展品
- lúc tham quan anh ấy rất là chú ý, không bỏ sót sản phẩm trưng bày nào.
- 放心 , 所有 细节 都 考虑 过 了
- Yên tâm, tất cả các chi tiết đã được xem xét.
- 他 从未 放弃 过 自己 的 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 她 一直 放不下 过去 , 何苦 呢 ?
- Cô ấy cứ mãi không quên được chuyện cũ, sao phải vậy chứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
过›