甩掉 shuǎi diào
volume volume

Từ hán việt: 【suý điệu】

Đọc nhanh: 甩掉 (suý điệu). Ý nghĩa là: từ bỏ, bỏ đi, đổ. Ví dụ : - 帮人甩掉一个名人吗 Để khiến ai đó tán đổ một người nổi tiếng trước đây?. - 你想甩掉我 Bạn muốn thoát khỏi tôi?. - 凶手向来为了甩掉警察而出席葬礼 Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.

Ý Nghĩa của "甩掉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

甩掉 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. từ bỏ

to abandon

✪ 2. bỏ đi

to cast off

✪ 3. đổ

to dump

Ví dụ:
  • volume volume

    - 帮人 bāngrén 甩掉 shuǎidiào 一个 yígè 名人 míngrén ma

    - Để khiến ai đó tán đổ một người nổi tiếng trước đây?

✪ 4. để thoát khỏi

to get rid of

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 甩掉 shuǎidiào

    - Bạn muốn thoát khỏi tôi?

✪ 5. vứt bỏ

to throw off

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凶手 xiōngshǒu 向来 xiànglái 为了 wèile 甩掉 shuǎidiào 警察 jǐngchá ér 出席 chūxí 葬礼 zànglǐ

    - Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甩掉

  • volume volume

    - 不要 búyào 烟灰 yānhuī diào zài 地毯 dìtǎn shàng

    - Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.

  • volume volume

    - 凶手 xiōngshǒu 向来 xiànglái 为了 wèile 甩掉 shuǎidiào 警察 jǐngchá ér 出席 chūxí 葬礼 zànglǐ

    - Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì 沾手 zhānshǒu jiù 甩不掉 shuǎibùdiào

    - việc này vừa nhúng tay vào là không dứt ra được.

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi 为什么 wèishíme xiǎng 甩掉 shuǎidiào a

    - Tại sao bạn nghĩ rằng tôi đang cố gắng để thoát khỏi bạn?

  • volume volume

    - xiǎng 甩掉 shuǎidiào

    - Bạn muốn thoát khỏi tôi?

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 生气 shēngqì 甩掉 shuǎidiào le 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ tức giận ném đồ chơi đi.

  • volume volume

    - 一个月 yígèyuè 内能 nèinéng 减掉 jiǎndiào 5 jīn 体重 tǐzhòng

    - Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.

  • volume volume

    - 帮人 bāngrén 甩掉 shuǎidiào 一个 yígè 名人 míngrén ma

    - Để khiến ai đó tán đổ một người nổi tiếng trước đây?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǎi
    • Âm hán việt: Suý , Suất
    • Nét bút:ノフ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:BQU (月手山)
    • Bảng mã:U+7529
    • Tần suất sử dụng:Cao