Đọc nhanh: 占有 (chiếm hữu). Ý nghĩa là: chiếm; chiếm giữ; chiếm cứ; sở hữu, chiếm; giữ (địa vị), nắm; nắm lấy; nắm giữ. Ví dụ : - 她占有了房间的最大面积。 Cô ấy sở hữu diện tích lớn nhất trong phòng.. - 这块地被他完全占有了。 Mảnh đất này đã bị anh ấy chiếm giữ hoàn toàn.. - 她占有了这栋大楼的顶层。 Cô ấy sở hữu tầng trên cùng của tòa nhà này.
占有 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm; chiếm giữ; chiếm cứ; sở hữu
占据并拥有
- 她 占有 了 房间 的 最大 面积
- Cô ấy sở hữu diện tích lớn nhất trong phòng.
- 这块 地被 他 完全 占有 了
- Mảnh đất này đã bị anh ấy chiếm giữ hoàn toàn.
- 她 占有 了 这栋 大楼 的 顶层
- Cô ấy sở hữu tầng trên cùng của tòa nhà này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chiếm; giữ (địa vị)
处在 (某种地位)
- 他 在 公司 中 占有 重要 地位
- Anh ấy giữ vị trí quan trọng trong công ty.
- 她 在 公司 内 占有 高级 职位
- Cô ấy giữ vị tí cấp cao trong công ty.
- 他 在 团队 中 占有 关键 角色
- Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. nắm; nắm lấy; nắm giữ
掌握
- 他 占有 了 市场 的 主要 份额
- Anh ấy nắm giữ phần lớn của thị trường.
- 他 占有 了 所有 的 市场 数据
- Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.
- 她 占有 了 项目 的 全部 资料
- Cô ấy nắm tất cả tài liệu dự án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占有
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 他 占有 了 所有 的 市场 数据
- Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.
- 她 占有 了 这栋 大楼 的 顶层
- Cô ấy sở hữu tầng trên cùng của tòa nhà này.
- 这块 地被 他 完全 占有 了
- Mảnh đất này đã bị anh ấy chiếm giữ hoàn toàn.
- 他 占有 了 市场 的 主要 份额
- Anh ấy nắm giữ phần lớn của thị trường.
- 她 在 公司 内 占有 高级 职位
- Cô ấy giữ vị tí cấp cao trong công ty.
- 她 占有 了 项目 的 全部 资料
- Cô ấy nắm tất cả tài liệu dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
有›