Đọc nhanh: 略过 (lược quá). Ý nghĩa là: để vượt qua, bỏ qua. Ví dụ : - 智略过人 mưu lược hơn người
略过 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để vượt qua
to pass over
- 智略 过 人
- mưu lược hơn người
✪ 2. bỏ qua
to skip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 略过
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 才略过人
- tài thao lược hơn người
- 智略 过 人
- mưu lược hơn người
- 略述 经过
- kể sơ qua.
- 原文 过繁 , 略加 删汰
- nguyên văn quá rườm rà, lược bỏ ít nhiều.
- 她 过分 注重 社交 , 忽略 了 学习
- Cô ấy quá chú trọng vào giao tiếp xã hội, bỏ qua việc học.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 这件 事 的 经过 我 也 约略 知道 一些
- việc này tôi cũng biết sơ sơ một ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
略›
过›