Đọc nhanh: 遗弃 (di khí). Ý nghĩa là: vứt bỏ, bỏ rơi; ruồng rẫy; ruồng bỏ, rãy; ruồng. Ví dụ : - 敌军遗弃辎重无数。 quân địch vứt bỏ vô số quân trang quân dụng.
遗弃 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. vứt bỏ
抛弃
- 敌军 遗弃 辎重 无数
- quân địch vứt bỏ vô số quân trang quân dụng.
✪ 2. bỏ rơi; ruồng rẫy; ruồng bỏ
对自己应该赡养或抚养的亲属抛开不管
✪ 3. rãy; ruồng
扔掉不要
✪ 4. bỏ dứt
✪ 5. khí xả
抛弃不用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗弃
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 今生今世 不离 不弃
- Kiếp này không rời xa nhau.
- 人生 难免 有 遗憾
- Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 敌军 遗弃 辎重 无数
- quân địch vứt bỏ vô số quân trang quân dụng.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弃›
遗›
mất; làm mất; thất lạcvứt bỏ; quăng đi; vứt đi
vứt bỏ; từ bỏ; bỏ
Nhổ Vào Mặt
phỉ nhổ; khinh ghét
quẳng đi; vứt đi; quăng
vứt; vứt đi; ném đi
Vứt Bỏ
biểu dương nhân tố tích cực, loại bỏ nhân tố tiêu cựcvứt bỏ; loại bỏbỏ quăng
Vứt Bỏ, Quẳng Đi
từ bỏbỏ điđổđể thoát khỏivứt bỏ
ba mẹ qua đời; bố mẹ mất cả; mất người nuôi dưỡng (lời nói uyển chuyển)
Tiếp Tục Sử Dụng (Pháp Luật, Chế Độ, Pháp Lệnh Trước Đây)
Nuôi Dưỡng
Tìm Kiếm
Phụng Dưỡng
Nhận Làm Con Nuôi
Nuôi
Chăm Sóc, Nuôi Dưỡng, Nuôi Nấng
Giao Phó, Phó Thác, Ký Gởi
gánh vác; đảm đương; gánh trách nhiệmchống váccáng đáng
Phụng Dưỡng, Hầu Hạ (Bề Trên), Nuôi Nấng
Dưỡng Dục, Nuôi Dưỡng Và Dạy Dỗ, Nuôi Dạy