Đọc nhanh: 执著 (chấp trước). Ý nghĩa là: cố chấp; câu nệ. Ví dụ : - 性情古板执著。 tính tình cố chấp bảo thủ.. - 不要执著于生活琐事。 Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.. - 执著地献身于祖国的教育事业。 quyết hiến thân cho sự nghiệp giáo dục của tổ quốc.
执著 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố chấp; câu nệ
原为佛教用语,指对某一事物坚持不放,不能超脱后来指固执或拘泥,也指坚持不懈
- 性情 古板 执著
- tính tình cố chấp bảo thủ.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
- 执著 地 献身 于 祖国 的 教育 事业
- quyết hiến thân cho sự nghiệp giáo dục của tổ quốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执著
- 事实 彰著 不可 辩
- Sự thật rõ ràng không thể cãi.
- 性情 古板 执著
- tính tình cố chấp bảo thủ.
- 麻雀 啄食 著 面包屑
- Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
- 执著 地 献身 于 祖国 的 教育 事业
- quyết hiến thân cho sự nghiệp giáo dục của tổ quốc.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
执›
著›