Đọc nhanh: 定夺 (định đoạt). Ý nghĩa là: định đoạt; quyết định; giải quyết. Ví dụ : - 等讨论后再行定夺。 Đợi sau khi thảo luận sẽ tiến hành quyết định.. - 他让我定夺这件事。 Anh ấy để tôi quyết định việc này.
定夺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định đoạt; quyết định; giải quyết
对事情做可否或取舍的决定
- 等 讨论 后 再行 定夺
- Đợi sau khi thảo luận sẽ tiến hành quyết định.
- 他 让 我 定夺 这件 事
- Anh ấy để tôi quyết định việc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定夺
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 等 讨论 后 再行 定夺
- Đợi sau khi thảo luận sẽ tiến hành quyết định.
- 他 让 我 定夺 这件 事
- Anh ấy để tôi quyết định việc này.
- 人们 早就 认定 她 有 可能 夺冠
- Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夺›
定›