• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Cách 鬲 (+12 nét)
  • Pinyin: Jū , Yù , Zhōu , Zhǔ , Zhù
  • Âm hán việt: Chúc Dục
  • Nét bút:フ一フ丶ノ一丨ノ丶フ一フ一丨フ一丨フ丶ノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱粥鬲
  • Thương hiệt:NNMRB (弓弓一口月)
  • Bảng mã:U+9B3B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鬻

  • Cách viết khác

    𢑍 𢑎 𧷏 𧸇 𩱌 𩱙

Ý nghĩa của từ 鬻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chúc, Dục). Bộ Cách (+12 nét). Tổng 22 nét but (フ). Ý nghĩa là: cháo loãng, Sinh dưỡng., Non, trẻ thơ., Bán, Vì mưu lợi riêng mà làm tổn hại quốc gia, sự nghiệp. Từ ghép với : Bán tranh, Bán chữ để sống, viết văn làm kế sinh nhai, Mua quan bán tước Chi tiết hơn...

Chúc
Dục

Từ điển phổ thông

  • cháo loãng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nguyên là chữ chúc cháo.
  • Một âm là dục. Bán. Như dục văn vị sinh bán chữ để sống, viết văn làm kế sinh nhai.
  • Sinh dưỡng.
  • Non, trẻ thơ.
  • Nước chảy trong khe.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bán

- “Ngã thế thế vi bình phích khoáng, bất quá sổ kim; kim nhất triêu nhi dục kĩ bách kim, thỉnh dữ chi” , ; , (Tiêu dao du ) Chúng ta đời đời làm nghề giặt lụa, (lợi) chẳng qua vài lạng; nay một sớm mà bán nghề lấy trăm lạng, xin (bán) cho hắn.

Trích: “dục văn vị sinh” bán chữ để sống, viết văn làm kế sinh nhai. Trang Tử

* Vì mưu lợi riêng mà làm tổn hại quốc gia, sự nghiệp

- ..

* Mua, cấu mãi

- “Sanh Quang trì bôi nhất song lai thụ, vân xuất tự trung quan gia, giá khả bách kim, chỉ tác ngũ thập kim. Tấn Thân hân nhiên dục chi” , , . . (Trí nang bổ , Tạp trí , Giảo hiệt ).

Trích: Phùng Mộng Long

* Sinh ra, nuôi dưỡng

- “Tứ giả, thiên dục dã, thiên dục giả, thiên tự dã” , , , (Đức sung phù ) Bốn điều đó, trời sinh ra, trời nuôi dưỡng, trời cho ăn vậy.

Trích: Trang Tử

* Khoe khoang, khoác lác
Tính từ
* Non, trẻ thơ, ấu trĩ

- “Ân tư cần tư, Dục tử chi mẫn tư” , (Bân phong , Si hào ) Ân cần làm sao, Đứa trẻ ấy đáng thương làm sao.

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* Họ “Dục”

Từ điển phổ thông

  • bán

Từ điển Thiều Chửu

  • Nguyên là chữ chúc cháo.
  • Một âm là dục. Bán. Như dục văn vị sinh bán chữ để sống, viết văn làm kế sinh nhai.
  • Sinh dưỡng.
  • Non, trẻ thơ.
  • Nước chảy trong khe.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Bán

- Bán tranh

- Bán chữ để sống, viết văn làm kế sinh nhai

- Mua quan bán tước

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bán

- “Ngã thế thế vi bình phích khoáng, bất quá sổ kim; kim nhất triêu nhi dục kĩ bách kim, thỉnh dữ chi” , ; , (Tiêu dao du ) Chúng ta đời đời làm nghề giặt lụa, (lợi) chẳng qua vài lạng; nay một sớm mà bán nghề lấy trăm lạng, xin (bán) cho hắn.

Trích: “dục văn vị sinh” bán chữ để sống, viết văn làm kế sinh nhai. Trang Tử

* Vì mưu lợi riêng mà làm tổn hại quốc gia, sự nghiệp

- ..

* Mua, cấu mãi

- “Sanh Quang trì bôi nhất song lai thụ, vân xuất tự trung quan gia, giá khả bách kim, chỉ tác ngũ thập kim. Tấn Thân hân nhiên dục chi” , , . . (Trí nang bổ , Tạp trí , Giảo hiệt ).

Trích: Phùng Mộng Long

* Sinh ra, nuôi dưỡng

- “Tứ giả, thiên dục dã, thiên dục giả, thiên tự dã” , , , (Đức sung phù ) Bốn điều đó, trời sinh ra, trời nuôi dưỡng, trời cho ăn vậy.

Trích: Trang Tử

* Khoe khoang, khoác lác
Tính từ
* Non, trẻ thơ, ấu trĩ

- “Ân tư cần tư, Dục tử chi mẫn tư” , (Bân phong , Si hào ) Ân cần làm sao, Đứa trẻ ấy đáng thương làm sao.

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* Họ “Dục”