• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Khiếm 欠 (+4 nét)
  • Pinyin: Xīn
  • Âm hán việt: Hân
  • Nét bút:ノノ一丨ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰斤欠
  • Thương hiệt:HLNO (竹中弓人)
  • Bảng mã:U+6B23
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 欣

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 欣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hân). Bộ Khiếm (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノノノフノ). Ý nghĩa là: Mừng, hớn hở., Vui mừng, hớn hở, Tôn kính, quý trọng, Hân thưởng, yêu thích, Họ “Hân”. Từ ghép với : Vui vẻ, mừng rỡ. Chi tiết hơn...

Hân

Từ điển phổ thông

  • sung sướng, mừng, vui vẻ

Từ điển Thiều Chửu

  • Mừng, hớn hở.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hân hoan, vui mừng, hớn hở

- Vui vẻ, mừng rỡ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vui mừng, hớn hở

- “Mộc hân hân dĩ hướng vinh, tuyền quyên quyên nhi thủy lưu” , (Quy khứ lai từ ) Cây hớn hở hướng đến màu tươi, suối êm đềm bắt đầu trôi chảy.

Trích: Đào Uyên Minh

* Tôn kính, quý trọng

- “Thương sinh ngung nhiên, mạc bất hân đái” , (Nguyên đế kỉ ).

Trích: Tấn Thư

* Hân thưởng, yêu thích

- “Phù hân lê hoàng chi âm giả, bất tần huệ cô chi ngâm” , (Quách Phác truyện ).

Trích: Tấn Thư

Danh từ
* Họ “Hân”