• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+19 nét), y 衣 (+16 nét)
  • Pinyin: Náng
  • Âm hán việt: Nang
  • Nét bút:一丨フ一丨丶フ丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフ丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:JBRRV (十月口口女)
  • Bảng mã:U+56CA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 囊

  • Cách viết khác

    𡄜 𢑿 𣡏 𣡦 𣡪 𧆔 𧛦

Ý nghĩa của từ 囊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nang). Bộ Khẩu (+19 nét), y (+16 nét). Tổng 22 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: cái túi, Túi, bị, bọng, nang, Vật gì giống như cái túi, Họ “Nang”, Gói, bọc, bao, đựng vào túi. Từ ghép với : Túi thuốc, Túi tinh, “đảm nang” túi mật (trong cơ thể người ta)., “nang quát tứ hải” bao trùm bốn biển. Chi tiết hơn...

Nang

Từ điển phổ thông

  • cái túi

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Túi, bị, bọng, nang

- Túi thuốc

- Túi da

- Túi mật

- Túi tinh

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Túi, bị, bọng, nang

- “Nang thư duy hữu thảo Huyền kinh” (Thứ vận Hoàng môn thị lang ) Sách trong túi chỉ có quyển kinh Thái Huyền chép tay.

Trích: Nguyễn Trãi

* Vật gì giống như cái túi

- “đảm nang” túi mật (trong cơ thể người ta).

* Họ “Nang”
Động từ
* Gói, bọc, bao, đựng vào túi

- “Nang hóa tựu lộ, trung đồ ngộ vũ, y lí tẩm nhu” , , (Vương Thành ) Gói hàng lên đường, dọc đường gặp mưa, áo giày ướt đẫm.

Trích: Liêu trai chí dị

Phó từ
* Bao gồm, bao quát

- “nang quát tứ hải” bao trùm bốn biển.