• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
  • Pinyin: Jìn
  • Âm hán việt: Tấn
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶一丨丨丶ノ一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹晋
  • Thương hiệt:VFMIA (女火一戈日)
  • Bảng mã:U+7E09
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 縉

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𦇢

Ý nghĩa của từ 縉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tấn). Bộ Mịch (+10 nét). Tổng 16 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Lụa đào., Lụa đào (màu đỏ). Chi tiết hơn...

Tấn

Từ điển phổ thông

  • lụa đào, lụa đỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Lụa đào.
  • Tấn thân người cầm hốt mà xoả tay áo đỏ, quan viên hoặc người thượng lưu. Liêu trai chí dị : Quảng Ðông hữu tấn thân Phó thị, niên lục thập dư . Ở Quảng Ðông có Phó ông vốn dòng thế phiệt, tuổi ngoài sáu mươi. Tấn thân có khi viết là .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lụa đào (màu đỏ)

- “Quảng Đông hữu tấn thân Phó thị, niên lục thập dư” , Ở Quảng Đông có Phó ông vốn dòng thế phiệt, tuổi ngoài sáu mươi. § Cũng viết là “tấn thân” .

Trích: “tấn thân” người cầm hốt mà xỏa tay áo đỏ, chỉ quan viên, thân sĩ hoặc người thượng lưu (thời xưa). Liêu trai chí dị