• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
  • Pinyin: Shēn
  • Âm hán việt: Thân
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丨フ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹申
  • Thương hiệt:VFLWL (女火中田中)
  • Bảng mã:U+7D33
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 紳

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𣃵 𦁴 𩉼

Ý nghĩa của từ 紳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thân). Bộ Mịch (+5 nét). Tổng 11 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Cái dải áo to., Dải áo to các quan dùng để thắt lưng thời xưa, Chỉ quan đã về hưu hoặc người có danh vọng ở địa phương, Ước thúc. Từ ghép với : Cường hào ác bá, Thân sĩ tiến bộ., “quan thân” quan lại và thân sĩ địa phương Chi tiết hơn...

Thân

Từ điển phổ thông

  • cái đai áo, dải áo

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái dải áo to.
  • Cái đai áo chầu. Thường gọi các nhà quan là tấn thân . Vì thế nên khi quan về hưu gọi là thân sĩ hay thân khâm , gọi tắt là thân .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Thân sĩ

- Cường hào ác bá

- Thân sĩ tiến bộ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dải áo to các quan dùng để thắt lưng thời xưa

- “Tật, quân thị chi, đông thủ, gia triều phục, tha thân” , , , , (Hương đảng ) (Khổng Tử khi) đau bệnh, vua tới thăm thì ông quay đầu về hướng đông, đắp triều phục, đặt dải lưng.

Trích: Luận Ngữ

* Chỉ quan đã về hưu hoặc người có danh vọng ở địa phương

- “quan thân” quan lại và thân sĩ địa phương

- “hương thân” người được trong làng tôn trọng vì có học vấn, có đạo đức hoặc đã làm quan.

Động từ
* Ước thúc