Các biến thể (Dị thể) của 忿
賁
Đọc nhanh: 忿 (Phẫn). Bộ Tâm 心 (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノ丶フノ丶フ丶丶). Ý nghĩa là: tức giận, cáu, Tức giận, oán hận, Buồn bực, bực dọc, Chịu, nhịn, cam tâm, Gắng sức lên. Từ ghép với 忿 : “phẫn nộ” 忿怒. Chi tiết hơn...
- “Tiện thị na ta tiểu nha đầu môn, diệc đa dữ Bảo Thoa ngoan tiếu, nhân thử, Đại Ngọc tâm trung tiện hữu ta bất phẫn” 便是那些小丫頭們, 亦多與寶釵頑笑, 因此, 黛玉心中便有些不忿 (Đệ ngũ hồi) Ngay bọn a hoàn cũng thích chơi đùa với Bảo Thoa. Vì thế Đại Ngọc cũng hơi ấm ức khó chịu trong lòng.
Trích: “bất phẫn” 不忿 bất bình, lấy làm khó chịu. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢