• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
  • Pinyin: Fèn
  • Âm hán việt: Phẫn
  • Nét bút:ノ丶フノ丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱分心
  • Thương hiệt:CSHP (金尸竹心)
  • Bảng mã:U+5FFF
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 忿

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 忿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: 忿 (Phẫn). Bộ Tâm (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: tức giận, cáu, Tức giận, oán hận, Buồn bực, bực dọc, Chịu, nhịn, cam tâm, Gắng sức lên. Từ ghép với 忿 : “phẫn nộ” 忿. Chi tiết hơn...

Phẫn

Từ điển phổ thông

  • tức giận, cáu

Từ điển Thiều Chửu

  • Giận cáu, nhân giận phát cáu, không đoái gì nữa gọi là phẫn, như phẫn bất dục sinh 忿 tức giận chẳng muốn sống.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tức giận, oán hận

- “phẫn nộ” 忿.

* Buồn bực, bực dọc

- “(Tống Giang) phẫn na khẩu khí một xuất xứ, nhất trực yếu bôn hồi hạ xứ lai” 忿, (Đệ nhị thập nhất hồi) (Tống Giang) bực dọc không biết đổ vào đâu, muốn đi thẳng về nhà trọ.

Trích: Thủy hử truyện

* Chịu, nhịn, cam tâm

- “Tiện thị na ta tiểu nha đầu môn, diệc đa dữ Bảo Thoa ngoan tiếu, nhân thử, Đại Ngọc tâm trung tiện hữu ta bất phẫn” 便, , , 便忿 (Đệ ngũ hồi) Ngay bọn a hoàn cũng thích chơi đùa với Bảo Thoa. Vì thế Đại Ngọc cũng hơi ấm ức khó chịu trong lòng.

Trích: “bất phẫn” 忿 bất bình, lấy làm khó chịu. Hồng Lâu Mộng

* Gắng sức lên

- “Hô Diên Chước khán kiến đại nộ, phẫn lực hướng tiền lai cứu” , 忿 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Hô Diên Chước thấy vậy nổi giận, cố sức xông lên cứu.

Trích: Thủy hử truyện