• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Súc
  • Nét bút:一丨丨丶一フフ丶丨フ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱艹畜
  • Thương hiệt:TYVW (廿卜女田)
  • Bảng mã:U+84C4
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 蓄

  • Cách viết khác

    𦿤 𧁃 𧁖

Ý nghĩa của từ 蓄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Súc). Bộ Thảo (+10 nét). Tổng 13 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Dành chứa., Dành chứa, tồn trữ, Hàm chứa, uẩn tàng, Để cho mọc (râu, tóc), Chờ, đợi. Từ ghép với : “súc tích” cất chứa., “hàm súc” chứa đựng kín đáo., “súc tu” để râu. Chi tiết hơn...

Súc

Từ điển phổ thông

  • tích, chứa, trữ

Từ điển Thiều Chửu

  • Dành chứa.
  • Ðựng chứa được.
  • Ðể cho mọc (râu, tóc). Như súc tu để râu.
  • Súc chí Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tích tụ, tích trữ, chứa

- ? Bể chứa nước này có thể tích trữ bao nhiêu khối nước?

* ② Để (râu, tóc)

- Để râu

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dành chứa, tồn trữ

- “súc tích” cất chứa.

* Hàm chứa, uẩn tàng

- “hàm súc” chứa đựng kín đáo.

* Để cho mọc (râu, tóc)

- “súc tu” để râu.

* Chờ, đợi

- “Thục vị thì chi khả súc?” (Trương Hành truyện ) Ai bảo thời có thể chờ được?

Trích: Hậu Hán Thư

* Nuôi nấng, dưỡng dục

- “Cam ông tại thì, súc nhất anh vũ thậm tuệ” , (A Anh ) Thời cha (họ Cam) còn sống, nuôi được một con vẹt rất khôn.

Trích: Liêu trai chí dị

Danh từ
* Tên một loại rau

- “Phương cô tinh bại, Sương súc lộ quỳ” , (Thất khải ) Rau cô thơm gạo trắng, rau súc rau quỳ (thích hợp với tiết trời) sương móc.

Trích: Tào Thực