- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
- Pinyin:
Huì
- Âm hán việt:
Huệ
Khuể
- Nét bút:一丨一一丨一丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱圭心
- Thương hiệt:GGP (土土心)
- Bảng mã:U+605A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 恚
Ý nghĩa của từ 恚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 恚 (Huệ, Khuể). Bộ Tâm 心 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一丨一一丨一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Tức giận, oán hận, tức giận, Tức giận, oán hận. Từ ghép với 恚 : 恚恨 Oán hận, oán giận. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tức giận, oán hận
- “Thâm trước ngã kiến, tăng ích sân khuể” 深著我見, 增益瞋恚 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lòng chấp ngã sâu chặt, thêm nhiều tính giận hờn.
Trích: “khuể hận” 恚恨 oán hận. Pháp Hoa Kinh 法華經
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tức giận, bảo người ta không nghe mang lòng tức giận gọi là khuể.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tức giận, oán hận
- “Thâm trước ngã kiến, tăng ích sân khuể” 深著我見, 增益瞋恚 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lòng chấp ngã sâu chặt, thêm nhiều tính giận hờn.
Trích: “khuể hận” 恚恨 oán hận. Pháp Hoa Kinh 法華經