• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
  • Pinyin: Pēng
  • Âm hán việt: Phanh
  • Nét bút:丶丶丨一丶ノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖平
  • Thương hiệt:PMFJ (心一火十)
  • Bảng mã:U+6026
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 怦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phanh). Bộ Tâm (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: áy náy, Thình thịch (tiếng tim đập), Trung thành. Từ ghép với : Tim tôi đập thình thịch. Chi tiết hơn...

Phanh

Từ điển phổ thông

  • áy náy

Từ điển Thiều Chửu

  • Phanh nhiên áy náy, tả cái dáng động lòng. Phanh phanh thẳng thắn, tả cái lòng trung trực.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 怦怦phanh phanh [pengpeng] a. Áy náy; b. Thẳng thắn, ngay thẳng, trung thực; c. (thanh) Tiếng thình thịch

- Tim tôi đập thình thịch.

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* Thình thịch (tiếng tim đập)

- “Tâm phanh phanh đích khiêu liễu” (A Q chánh truyện Q) Tim đập thình thịch.

Trích: Lỗ Tấn

Tính từ
* Trung thành

- “Tâm phanh phanh hề lượng trực” (Cửu biện ) Lòng trung trinh hề thành tín ngay thẳng.

Trích: Tống Ngọc