- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
- Pinyin:
Wò
- Âm hán việt:
Ác
Ốc
- Nét bút:一丨一フ一ノ一フ丶一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘屋
- Thương hiệt:QSMG (手尸一土)
- Bảng mã:U+63E1
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 握
Ý nghĩa của từ 握 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 握 (ác, ốc). Bộ Thủ 手 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一フ一ノ一フ丶一丨一). Ý nghĩa là: cầm, nắm, Cầm, nắm., Nắm tay lại., Cầm lấy., Cầm, nắm. Từ ghép với 握 : 緊握手中槍 Nắm chắc tay súng, “nhất ác sa tử” 一握沙子 một nắm cát. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cầm, nắm.
- Nắm tay lại.
- Cầm lấy.
- Cùng nghĩa với chữ ác 幄.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nắm, cầm
- 緊握手中槍 Nắm chắc tay súng
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cầm, nắm
- “Ác phát kinh hoài mạt nhật tâm” 握髮驚懷末日心 (Thu dạ 秋夜) Vắt tóc nghĩ mà sợ cho chí nguyện mình trong những ngày cuối đời. § Ghi chú (theo Quách Tấn)
Trích: “ác bút” 握筆 cầm bút, “khẩn ác song thủ” 緊握雙手 nắm chặt hai tay. Nguyễn Du 阮攸
* Nắm giữ, khống chế
- “Đán ác quyền tắc vi khanh tướng” 旦握權則為卿相 (Giải trào 解嘲) Sáng cầm quyền thì làm khanh tướng.
Trích: Dương Hùng 揚雄
Danh từ
* Lượng từ: nắm, bụm
- “nhất ác sa tử” 一握沙子 một nắm cát.