Các biến thể (Dị thể) của 閨
闺
Đọc nhanh: 閨 (Khuê). Bộ Môn 門 (+6 nét). Tổng 14 nét but (丨フ一一丨フ一一一丨一一丨一). Ý nghĩa là: Cửa nhỏ, trên tròn dưới vuông, Cửa nhỏ trong cung, Nhà trong, chỗ phụ nữ ở, Thuộc về phụ nữ. Từ ghép với 閨 : “kim khuê” 金閨 cửa trong ấy là chỗ các thị thần ở. Chi tiết hơn...
- “Tắc tri tác giả bổn ý nguyên vi kí thuật đương nhật khuê hữu khuê tình, tịnh phi oán thế mạ thì chi thư hĩ” 則知作者本意原為記述當日閨友閨情, 並非怨世罵時之書矣 (Đệ nhất hồi) Hẳn biết bổn ý của tác giả vốn là ghi chép những chuyện bạn bè, tình tứ trong khuê các buổi đó, chứ quyết không phải là sách oán ghét chửi bới thời thế vậy.
Trích: “khuê phòng” 閨房 phòng the, phòng của phụ nữ ở, “khuê hữu” 閨友 bạn bè của đàn bà con gái. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢