- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Vi 囗 (+8 nét)
- Pinyin:
Juān
, Juàn
, Quān
- Âm hán việt:
Khuyên
Quyển
- Nét bút:丨フ丶ノ一一ノ丶フフ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿴囗卷
- Thương hiệt:WFQU (田火手山)
- Bảng mã:U+5708
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 圈
Ý nghĩa của từ 圈 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 圈 (Khuyên, Quyển). Bộ Vi 囗 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ丶ノ一一ノ丶フフ一). Ý nghĩa là: 1. cái vòng, Chuồng nuôi giống muông, Họ “Quyển”, Cái vòng, cái vành, Phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề). Từ ghép với 圈 : 把雞圈起來 Nhốt gà, 畫了一個圈 Vẽ một vòng tròn, 跑了兩圈 Chạy hai vòng, 這句(文章)値得圈一圈 Câu này đáng khuyên, “trư quyển” 豬圈 chuồng lợn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái vòng
- 2. vành, vòng tròn
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Khuyên, đánh dấu khuyên, vẽ vòng làm dấu
* ④ Vây kín, khoanh, ngăn, rào, quây
- 把這塊地圈起來 Khoanh miếng đất này lại. Xem 圈 [juan], [juàn].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chuồng nuôi giống muông
- “trư quyển” 豬圈 chuồng lợn
- “hổ quyển” 虎圈 chuồng cọp.
* Cái vòng, cái vành
- “hạng khuyên” 項圈 vòng đeo cổ (trang sức)
- “hoa khuyên” 花圈 vòng hoa.
* Phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề)
- “điện ảnh khuyên” 電影圈 giới điện ảnh.
* Lượng từ: vòng, lượt
- “tam khuyên thiết ti” 三圈鐵絲 ba vòng dây sắt.
Động từ
* Quây, nhốt
- “bả kê áp khuyên trụ” 把雞鴨圈住 nhốt gà vịt lại.
* Rào, bao quanh
- “bả giá khối địa khuyên khởi lai” 把這塊地圈起來 rào miếng đất này lại
- “khuyên trì kiến ốc” 圈池建屋 rào ao cất nhà.
* Đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay
- “Phàm hồng quyển tuyển đích, ngã tận độc liễu” 凡紅圈選的, 我盡讀了 (Đệ tứ thập bát hồi) Những bài (thơ) tuyển có khuyên đỏ, em đọc cả rồi.
Trích: “khuyên điểm” 圈點 đánh dấu khuyên và dấu điểm ghi chỗ văn hay. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chuồng (nuôi thú vật)
- 豬圈 Chuồng lợn
- 羊圈 Chuồng dê
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chuồng nuôi giống muông
- “trư quyển” 豬圈 chuồng lợn
- “hổ quyển” 虎圈 chuồng cọp.
* Cái vòng, cái vành
- “hạng khuyên” 項圈 vòng đeo cổ (trang sức)
- “hoa khuyên” 花圈 vòng hoa.
* Phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề)
- “điện ảnh khuyên” 電影圈 giới điện ảnh.
* Lượng từ: vòng, lượt
- “tam khuyên thiết ti” 三圈鐵絲 ba vòng dây sắt.
Động từ
* Quây, nhốt
- “bả kê áp khuyên trụ” 把雞鴨圈住 nhốt gà vịt lại.
* Rào, bao quanh
- “bả giá khối địa khuyên khởi lai” 把這塊地圈起來 rào miếng đất này lại
- “khuyên trì kiến ốc” 圈池建屋 rào ao cất nhà.
* Đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay
- “Phàm hồng quyển tuyển đích, ngã tận độc liễu” 凡紅圈選的, 我盡讀了 (Đệ tứ thập bát hồi) Những bài (thơ) tuyển có khuyên đỏ, em đọc cả rồi.
Trích: “khuyên điểm” 圈點 đánh dấu khuyên và dấu điểm ghi chỗ văn hay. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢