Các biến thể (Dị thể) của 諱
讳
Đọc nhanh: 諱 (Huý). Bộ Ngôn 言 (+9 nét). Tổng 16 nét but (丶一一一丨フ一フ丨一丨フ一一フ丨). Ý nghĩa là: 2. chết, Kiêng kị, kiêng dè, kiêng nể, Ngày xưa, tránh gọi tên bậc tôn trưởng để tỏ lòng kính trọng, gọi là “húy danh” 諱名, Che giấu, tránh né, “Bất húy” 不諱 chết. Từ ghép với 諱 : 直言不諱 Nói thẳng không kiêng nể Chi tiết hơn...
- “Ninh chánh ngôn bất húy dĩ nguy thân hồ, Tương tòng tục phú quý dĩ du sanh hồ” 寧正言不諱以危身乎, 將從俗富貴以媮生乎 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Có nên nói thẳng không tránh né để bị nguy mình không? (Hay là) theo thói giàu sang để cầu sống qua ngày cho yên thân?
Trích: “trực ngôn vô húy” 直言無諱 nói thẳng không che giấu, “húy tật kị y” 諱疾忌醫 giấu bệnh tránh thuốc (che đậy điều sai trái mà không sửa chữa). Khuất Nguyên 屈原
- “Trẫm luận công đẳng công, định phong ấp, khủng bất năng tận, vô hữu húy, các vị trẫm ngôn chi” 朕論公等功, 定封邑, 恐不能盡, 無有諱, 各為朕言之 (Phòng Huyền Linh truyện 房玄齡傳) Trẫm luận xét công lao của các ông, ấn định phong tước chia đất, sợ không thể trọn hết, không có sự gì che giấu, mỗi người xin vì trẫm mà nói ra.