• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Xỉ 齒 (+5 nét)
  • Pinyin: Líng
  • Âm hán việt: Linh
  • Nét bút:丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨ノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰齒令
  • Thương hiệt:YUOII (卜山人戈戈)
  • Bảng mã:U+9F61
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 齡

  • Cách viết khác

    𠎜 𪗲

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 齡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Linh). Bộ Xỉ (+5 nét). Tổng 20 nét but (). Ý nghĩa là: tuổi tác, Tuổi., Tuổi, Số năm. Từ ghép với : Trẻ em đến tuổi đi học, Tuổi già, Tuổi thợ, Tuổi đoàn, Niên hạn của cái lò. Chi tiết hơn...

Linh

Từ điển phổ thông

  • tuổi tác

Từ điển Thiều Chửu

  • Tuổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Các lứa) tuổi

- Trẻ em đến tuổi đi học

- Tuổi già

* ② Tuổi, niên hạn (thời gian có thể sử dụng)

- Tuổi thợ

- Tuổi đoàn

- Niên hạn của cái lò.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tuổi

- “cao linh” nhiều tuổi.

* Số năm

- “công linh” số năm làm việc

- “quân linh” số năm ở trong quân đội.