• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+13 nét)
  • Pinyin: Yǐ , Yì
  • Âm hán việt: Ức
  • Nét bút:ノフ一一丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月意
  • Thương hiệt:BYTP (月卜廿心)
  • Bảng mã:U+81C6
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 臆

  • Cách viết khác

    𩪣 𩪩

Ý nghĩa của từ 臆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ức). Bộ Nhục (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: ngực, Ngực, Tấm lòng, bụng dạ, Suy đoán, thôi trắc, Buồn giận, uất ức. Từ ghép với : Đánh trúng ngực Chi tiết hơn...

Ức

Từ điển phổ thông

  • ngực

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngực. Nói bóng nghĩa là tấm lòng, như tư ức nỗi riêng.
  • Lấy ý riêng đoán, như ức đạc đoán phỏng, ức thuyết nói phỏng, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngực, ức

- Đánh trúng ngực

* 臆測

- ức trắc [yìcè] Đoán, đoán chừng, ức đoán, suy đoán chủ quan.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngực

- “Nhân sanh hữu tình lệ triêm ức, Giang thủy giang hoa khởi chung cực?” , (Ai giang đầu ) Người ta có tình cảm, nước mắt thấm ướt ngực, Nước sông, hoa sông há có tận cùng không?

Trích: Đỗ Phủ

* Tấm lòng, bụng dạ

- “Thần cư hung ức, nhi chí khí thống kì quan kiện” , (Thần tư ).

Trích: “tư ức” nỗi riêng. Văn tâm điêu long

Động từ
* Suy đoán, thôi trắc

- “Sự bất mục kiến nhĩ văn, nhi ức đoạn kì hữu vô khả hồ?” , (Thạch chung san kí ) Việc không mắt thấy tai nghe, mà phỏng đoán có không được chăng?

Trích: “ức đạc” phỏng đoán, “ức thuyết” nói phỏng. Tô Thức

* Buồn giận, uất ức

- “Địa khoát thiên trường, bất tri quy lộ. Kí thân phong nhận, phức ức thùy tố?” , . , (Điếu cổ chiến trường văn ) Đất rộng trời dài, không biết đường về. Gửi thân nơi gươm giáo, uất ức ngỏ cùng ai?

Trích: Lí Hoa