• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
  • Pinyin: Gài , Xiè
  • Âm hán việt: Cái Khái
  • Nét bút:丶丶一フ一一フ丶一フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡既
  • Thương hiệt:EAIU (水日戈山)
  • Bảng mã:U+6E89
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 溉

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 溉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cái, Khái). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Tưới, rót, Giặt, rửa, Tên sông ở Sơn Đông, Đã, hết, 1. tưới, rót. Chi tiết hơn...

Cái
Khái
Âm:

Cái

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tưới, rót

- “Chủng vô bất giai, bồi cái tại nhân” , (Hoàng Anh ) Chẳng giống (hoa cúc) nào mà không đẹp, chỉ tùy ở người vun tưới thôi.

Trích: “quán cái” tưới nước. Liêu trai chí dị

* Giặt, rửa

- “Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm” , (Cối phong , Phỉ phong ) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* Tên sông ở Sơn Đông
Phó từ
* Đã, hết

- “Xuân chủ sanh, hạ chủ dưỡng, thu chủ thu, đông chủ tàng, sanh kí kì lạc dĩ dưỡng, tử kí kì ai dĩ tàng, vị nhân tử giả dã” , , , , , , (Xuân thu phồn lộ , Vương đạo thông tam ).

Trích: Đổng Trọng Thư

Từ điển phổ thông

  • 1. tưới, rót
  • 2. giặt, rửa

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tưới, rót

- “Chủng vô bất giai, bồi cái tại nhân” , (Hoàng Anh ) Chẳng giống (hoa cúc) nào mà không đẹp, chỉ tùy ở người vun tưới thôi.

Trích: “quán cái” tưới nước. Liêu trai chí dị

* Giặt, rửa

- “Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm” , (Cối phong , Phỉ phong ) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* Tên sông ở Sơn Đông
Phó từ
* Đã, hết

- “Xuân chủ sanh, hạ chủ dưỡng, thu chủ thu, đông chủ tàng, sanh kí kì lạc dĩ dưỡng, tử kí kì ai dĩ tàng, vị nhân tử giả dã” , , , , , , (Xuân thu phồn lộ , Vương đạo thông tam ).

Trích: Đổng Trọng Thư