• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
  • Pinyin: Zhé
  • Âm hán việt: Triết
  • Nét bút:一丨一ノノ一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱折口
  • Thương hiệt:QLR (手中口)
  • Bảng mã:U+54F2
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 哲

  • Cách viết khác

    𠺤 𡕇

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 哲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Triết). Bộ Khẩu (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 2. triết học, Thông minh, sáng suốt, có trí tuệ, Tiếng tôn xưng người bên họ ngoại, Người hiền trí, người có trí tuệ, Gọi tắt của “triết học” . Từ ghép với : Tiên triết., “tiên triết” , “tiền triết” người hiền trí trước., Phân xử, quyết đoán. Chi tiết hơn...

Triết

Từ điển phổ thông

  • 1. khôn, trí tuệ
  • 2. triết học

Từ điển Thiều Chửu

  • Khôn, người hiền trí gọi là triết, như tiên triết , tiền triết nghĩa là người hiền trí trước.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Người có trí tuệ, triết

- Tiên triết.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thông minh, sáng suốt, có trí tuệ

- “Tổ tông tuấn triết khâm minh” (Lỗ linh quang điện phú 殿) Tổ tiên có trí tuệ thông minh sáng suốt.

Trích: Vương Diên Thọ

* Tiếng tôn xưng người bên họ ngoại
Danh từ
* Người hiền trí, người có trí tuệ

- “tiên triết”

- “tiền triết” người hiền trí trước.

* Gọi tắt của “triết học”
Động từ
* Biết, hiểu, liệu giải

- “Tại ư triết dân tình” (Dương Hùng truyện hạ ) Do ở chỗ hiểu biết dân tình.

Trích: Hán Thư

* § Thông “chiết”

- Phân xử, quyết đoán.