• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Tân 辛 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lạt
  • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ一丨フ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰辛束
  • Thương hiệt:YJDL (卜十木中)
  • Bảng mã:U+8FA3
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 辣

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𨐜

Ý nghĩa của từ 辣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lạt). Bộ Tân (+7 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cay xé, Vị cay, Cay, Nóng, Ác, thâm độc. Từ ghép với : Chua ngọt đắng cay, Cay đến nỗi tê cả lưỡi, Cay mắt, Bụng dạ độc ác, Miệng thơn thớt dạ ớt bôi. Chi tiết hơn...

Lạt

Từ điển phổ thông

  • 1. cay xé
  • 2. nham hiểm, độc ác

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cay

- Chua ngọt đắng cay

- Cay đến nỗi tê cả lưỡi

* ② (Mùi hăng nồng) làm kích thích (mắt, mũi, miệng)

- Cay mắt

* ③ Độc ác, độc địa, nham hiểm, thâm độc

- Bụng dạ độc ác

- Miệng thơn thớt dạ ớt bôi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vị cay

- “toan điềm khổ lạt” chua ngọt đắng cay.

Tính từ
* Cay

- “lạt tiêu” ớt

- “Tứ Xuyên thái ngận lạt” món ăn Tứ Xuyên rất cay.

* Nóng

- “hỏa lạt lạt” nóng hầm, nóng hừng hực.

* Ác, thâm độc

- “tâm ngận thủ lạt” bụng dạ độc ác.