- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Lỗ 鹵 (+9 nét)
- Pinyin:
Jiǎn
, Xián
- Âm hán việt:
Giảm
Hàm
- Nét bút:丨一丨フノ丶丶丶丶丶一一ノ一丨フ一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰鹵咸
- Thương hiệt:YWIHR (卜田戈竹口)
- Bảng mã:U+9E79
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 鹹
-
Giản thể
咸
-
Cách viết khác
堿
醎
醶
𨣇
𨣝
𨤄
𪉳
Ý nghĩa của từ 鹹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鹹 (Giảm, Hàm). Bộ Lỗ 鹵 (+9 nét). Tổng 20 nét but (丨一丨フノ丶丶丶丶丶一一ノ一丨フ一フノ丶). Ý nghĩa là: Mặn, Bủn xỉn, nhỏ nhen, Vị mặn, Tên đất: (1) Đất “Lỗ” 魯 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông, mặn, vị mặn. Từ ghép với 鹹 : “hàm ngư” 鹹魚 cá mặn, cá mắm, “hàm thủy hồ” 鹹水湖 hồ nước mặn., 這個菜太鹹了 Món ăn này mặn quá., “hàm ngư” 鹹魚 cá mặn, cá mắm, “hàm thủy hồ” 鹹水湖 hồ nước mặn. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Mặn
- “hàm ngư” 鹹魚 cá mặn, cá mắm
- “hàm thủy hồ” 鹹水湖 hồ nước mặn.
* Bủn xỉn, nhỏ nhen
- “tha thị hữu danh đích thiết công kê, hàm đích ngận” 他是有名的鐵公雞, 鹹的很.
Danh từ
* Vị mặn
- “Thư thư, diêm tòng na ma hàm, thố đả na ma toan, bất hữu đương sơ, chẩm đắc kim nhật” 姐姐, 鹽從那麼鹹, 醋打那麼酸, 不有當初, 怎得今日 (Đệ nhị lục hồi).
Trích: “toan điềm khổ lạt hàm” 酸甜苦辣鹹 (năm vị) chua ngọt đắng cay mặn. Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳
* Tên đất: (1) Đất “Lỗ” 魯 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông
- (2) Đất “Vệ” 衛 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Mặn
- 鹹魚 Cá mặn
- 這個菜太鹹了 Món ăn này mặn quá.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Mặn
- “hàm ngư” 鹹魚 cá mặn, cá mắm
- “hàm thủy hồ” 鹹水湖 hồ nước mặn.
* Bủn xỉn, nhỏ nhen
- “tha thị hữu danh đích thiết công kê, hàm đích ngận” 他是有名的鐵公雞, 鹹的很.
Danh từ
* Vị mặn
- “Thư thư, diêm tòng na ma hàm, thố đả na ma toan, bất hữu đương sơ, chẩm đắc kim nhật” 姐姐, 鹽從那麼鹹, 醋打那麼酸, 不有當初, 怎得今日 (Đệ nhị lục hồi).
Trích: “toan điềm khổ lạt hàm” 酸甜苦辣鹹 (năm vị) chua ngọt đắng cay mặn. Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳
* Tên đất: (1) Đất “Lỗ” 魯 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông
- (2) Đất “Vệ” 衛 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc.