• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Tự 自 (+4 nét)
  • Pinyin: Chòu , Xiù
  • Âm hán việt: Khứu
  • Nét bút:ノ丨フ一一一一ノ丶丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱自犬
  • Thương hiệt:HUIK (竹山戈大)
  • Bảng mã:U+81ED
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 臭

  • Cách viết khác

    𣧁 𦤀

Ý nghĩa của từ 臭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khứu, Xú). Bộ Tự (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Mùi, Mùi hôi thối, Tiếng xấu, 1. mùi, 3. tiếng xấu. Từ ghép với : Không khí là thể khí không có mùi, Mùi nó như hoa lan, “di xú vạn niên” để tiếng xấu muôn năm., Mùi thối, mùi khai, mùi khắm..., Thối quá Chi tiết hơn...

Khứu

Từ điển Thiều Chửu

  • Mùi. Như kì xú như lan (Dịch Kinh , Hệ Từ thượng ) mùi nó như hoa lan. Bây giờ thì thông dụng để chỉ về mùi hôi thối.
  • Tiếng xấu. Như di xú vạn niên để tiếng xấu muôn năm.
  • Một âm là khứu. Cùng nghĩa với chữ khứu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mùi

- Không khí là thể khí không có mùi

- Mùi nó như hoa lan

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mùi

- “Kì xú như lan” (Hệ từ thượng ) Mùi nó như hoa lan.

Trích: Dịch Kinh

* Mùi hôi thối

- “Khẩu khí bất xú” (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát ) Hơi miệng không có mùi hôi thối.

Trích: Pháp Hoa Kinh

* Tiếng xấu

- “di xú vạn niên” để tiếng xấu muôn năm.

Từ điển phổ thông

  • 1. mùi
  • 2. hôi thối, khai, khét
  • 3. tiếng xấu

Từ điển Thiều Chửu

  • Mùi. Như kì xú như lan (Dịch Kinh , Hệ Từ thượng ) mùi nó như hoa lan. Bây giờ thì thông dụng để chỉ về mùi hôi thối.
  • Tiếng xấu. Như di xú vạn niên để tiếng xấu muôn năm.
  • Một âm là khứu. Cùng nghĩa với chữ khứu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hôi, thối, khai, khắm, ôi

- Mùi thối, mùi khai, mùi khắm...

- Thối quá

* ② Xấu, tiếng xấu, xấu xa, bẩn thỉu, tệ, hèn hạ

- Để tiếng xấu xa muôn đời

- Người này tồi tệ (hèn) lắm

* ③ Thậm tệ, nên thân

- Chửi thậm tệ

* ④ Nguội lạnh đi

- Hai người bạn tốt kia gần đây bỗng nhiên trở nên lạnh nhạt. Xem [xiù].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mùi

- “Kì xú như lan” (Hệ từ thượng ) Mùi nó như hoa lan.

Trích: Dịch Kinh

* Mùi hôi thối

- “Khẩu khí bất xú” (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát ) Hơi miệng không có mùi hôi thối.

Trích: Pháp Hoa Kinh

* Tiếng xấu

- “di xú vạn niên” để tiếng xấu muôn năm.