- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Nhị 二 (+6 nét)
- Pinyin:
Yā
, Yà
- Âm hán việt:
A
Á
- Nét bút:一丨一フフ一丨一
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:MLLM (一中中一)
- Bảng mã:U+4E9E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 亞
-
Cách viết khác
䢝
丫
亜
堊
婭
惡
椏
𠄮
𣉩
-
Giản thể
亚
Ý nghĩa của từ 亞 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 亞 (A, á). Bộ Nhị 二 (+6 nét). Tổng 8 nét but (一丨一フフ一丨一). Ý nghĩa là: 1. thứ hai, 2. châu Á, Kém, thấp hơn, Tương đồng, ngang nhau, Che, khép. Từ ghép với 亞 : 他的技術不亞于你 Kĩ thuật của cậu ta không kém anh, 瑣瑣姻亞 Vì mối quan hệ thông gia chút ít (Thi Kinh, 花蕊亞枝紅 Nhị hoa rủ ruống cành hồng (Đỗ Phủ), 人靜重門深亞 Người vắng cửa trong khép kín (Sái Thân Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thứ hai, như á thánh 亞聖 kém thánh một ít.
- Tên một châu trong năm châu, châu Á-tế-á 亞細亞.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Kém
- 他的技術不亞于你 Kĩ thuật của cậu ta không kém anh
- 圭嬀之班亞宋子 Địa vị của Khuê Quy kém hơn Tống Tử (Tả truyện)
* ② Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể (dùng như 婭)
- 瑣瑣姻亞 Vì mối quan hệ thông gia chút ít (Thi Kinh
* ③ Rủ xuống (dùng như 壓)
- 花蕊亞枝紅 Nhị hoa rủ ruống cành hồng (Đỗ Phủ)
* ④ Khép lại (dùng như 掩)
- 人靜重門深亞 Người vắng cửa trong khép kín (Sái Thân
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kém, thấp hơn
- “tha đích ca xướng kĩ xảo bất á ư nhĩ” 他的歌唱技巧不亞於你 tài nghệ ca hát của hắn không kém anh.
* Tương đồng, ngang nhau
- “Dữ Hiệp đồng danh, tài học tương á, phủ trung xưng vi nhị Hiệp” 與協同名, 才學相亞, 府中稱為二協 (Nhan Hiệp truyện 顏協傳) Cùng tên với Hiệp, tài học tương đồng, trong phủ gọi là nhị Hiệp.
Trích: Nam sử 南史
* Che, khép
- “Nhân tĩnh trùng môn thâm á, Chu các họa liêm cao quải” 人靜重門深亞, 朱閣畫簾高掛 (Như mộng lệnh 如夢令) Người lặng cửa trong khép kín, Gác son rèm vẽ treo cao.
Trích: Thái Thân 蔡伸
Tính từ
* Thứ hai, hạng nhì
- “Thị khoa, Cảnh lạc đệ, á khôi quả Vương thị Xương danh” 是科, 景落第, 亞魁果王氏昌名 (A Hà 阿霞) Khoa đó, Cảnh trượt, (người đậu) á khôi quả nhiên là Vương Xương.
Trích: “á thánh” 亞聖 sau thánh một bậc. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Danh từ
* Tên gọi tắt của “Á châu” 亞洲
* Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể